Trắc nghiệm Toán 9 chương 1 bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN

I.NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:

  1. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
  2. sin hai góc bằng nhau
  3. tan góc nọ bằng cotan góc kia
  4. Cả A và C đều đúng.

Câu 2: Cho  là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

  1. sinα  + cosα  = 1               
  2. sin2α  + cos2α  = 1
  3. sin3α  + cos3α  = 1              
  4. sinα  − cosα  = 1

Câu 3: Trong tam giác vuông có góc nhọn α, câu nào sau đây sai?

  1. Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hay nhân với cosin góc kề 
  2. Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hay nhân với cô tang góc kề 
  3. Sinα ≤1, cosα ≥1
  4. sin2α + cos2α=1

Câu 4:  Cho một tam giác vuông có góc nhọn α. Câu nào sau đây sai?

  1. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc α, kí hiệu cosα
  2. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc α, kí hiệu cosα
  3. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc α, kí hiệu tanα
  4. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotang của góc α, kí hiệu cotα

Câu 5: Cho tam giác vuông tại C với các kí hiệu thông thường. Cho b = 6,4,c=7,8.Khi đó góc A bằng 

  1. 3452′
  2. 2455′
  3. 3212′
  4. 3057′

Câu 6: Cho sinα=14, ta có: 

  1. cosα=và tanα=
  2. cosα=và tanα=
  3. cosα=và tanα=
  4. cosα=và tanα=

Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại P, trong đó MP=4,5,NP=6. Tính tỉ số lượng giác của góc N 

  1. sin N=;cos N=;tan N=;cot N=
  2. sin N=;cos N=;tan N=;cot N=
  3. sin N=;cos N=;tan N=;cot N=
  4. sin N=;cos N=;tan N=;cot N=

Câu 8: Cho α và β là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α + β = 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. tanα  = sinβ                      
  2. tanα  = cotβ
  3. tanα  = cosβ                      
  4. tanα  = tanβ
  5. THÔNG HIỂU ( 10 câu)

Câu 1: Cho tam giác ABC, biết góc A=90,B=58, cạnh a=72. Độ dài cạnh b là :

  1. 59
  2. 60
  3. 61
  4. 62

Câu 2: Cho tam giác ABC, biết góc A=90,B=58, cạnh a=72. Độ dài cạnh c là : 

  1. 38
  2. 39
  3. 40
  4. 41

Câu 3Hai cạnh của một tam giác là 8cm và 12cm, góc xen giữa hai cajnh ấy là 30°.Diện tích của tam giác này là: 

  1. 95
  2. 96
  3. 97
  4. 98

Câu 4: Cho tam giác vuông ABC (vuông tại A), biết góc B bằng 60 và AB = a(ABC được gọi là nửa tam giác đều). Khi đó: 

  1. AC=a
  2. BC= a
  3. AC=
  4. AC=

Câu 5: Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45: sin72,cos68, sin8030′, cot50, tan75

  1. sin18, cos22°, sin930′, cot40°, tan15
  2. cos28°, sin22°, cos9°30′, tan40°, cot15°
  3. cos18°, sin22°, cos9°30′, tan40°, cot15
  4. sin18°, cos26°, cos9°30′, tan40°, cot15°

Câu 6: Trong hình bên, SinB bằng :

  1. CosC
  2. A, B, C đều đúng.

Câu 7:  Cho 0°<α<90°. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:

  1. Sinα  + Cosα = 1                                          
  2. tgα  = tg(90°- α)
  3. Sinα  = Cos(90°- α )                                     
  4. Sinα  = Cos(180°- α  )                                     

Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tan bằng:

Câu 9: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó  bằng:

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

  1. tan C ≈ 0,87                       
  2. tan C ≈ 0,86
  3. tan C ≈ 0,88                       
  4. tan C ≈ 0,89

III. VẬN DỤNG ( 5 câu)

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 5 cm, cot C = . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

  1. AC ≈ 4,39 (cm); BC ≈ 6,66 (cm)
  2. AC ≈ 4,38 (cm); BC ≈ 6,65 (cm)
  3. AC ≈ 4,38 (cm); BC ≈ 6,64 (cm)
  4. AC ≈ 4,37 (cm); BC ≈ 6,67 (cm)

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 9 cm, cot C = . Tính độ dài cac đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  1. AC = 11,53; BC = 7,2         
  2. AC = 7; BC ≈ 11,53
  3. AC = 5,2; BC ≈ 11             
  4. AC = 7,2; BC ≈ 11,53

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biêt rằng cot B = 2

  1. tan C =
  2. tan C = 4
  3. tan C = 2                  
  4. tan C =

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, ∠ABC = 60o, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:

  1. 10cm

Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.

  1. VẬN DỤNG CAO ( 3 câu)

Câu 1.Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB ( ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng:

  1. 4cm                      
  2. 8cm                       
  3. 6cm                       
  4. 5cm

Câu 2. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc với OI. Khi đó độ dài dây HK là:

  1. 8cm                      
  2. 10cm                    
  3. 12cm                    
  4. 16cm

Câu 3: Cho tan α=4. Tính giá trị của biểu thức

P=

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay