Trắc nghiệm Toán 9 chương 2 bài 2: Đường kính và dây của đường tròn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 2 bài 2: Đường kính và dây của đường tròn . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN

  1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu hỏi 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

  1. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
  2. Dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn
  3. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
  4. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm

Câu hỏi 2: “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì … của dây ấy”. Điền vào dấu… cụm từ thích hợp 

  1. đi qua trung điểm
  2. đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn
  3. đi qua điểm bất kì
  4. đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2 : 3

Câu hỏi 3: “Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì… với dây ấy”. Điền vào dấu… cụm từ thích hợp

  1. Nhỏ hơn
  2. Bằng
  3. Song song
  4. Vuông góc

Câu hỏi 4: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB lớn hơn khoảng cách từ tâm O đến dây CD. Kết luận nào sau đây là đúng?

  1. AB > CD
  2. AB = CD
  3. AB < CD
  4. AB // CD

Câu hỏi 5: Cho đường tròn (O) có hai dây AB, CD không đi qua tâm. Biết khoảng cách từ tâm đến hai dây là bằng nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

  1. AB > CD
  2. AB = CD
  3. AB < CD
  4. AB // CD

Câu hỏi 6: “Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có độ dài…” Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

  1. Nhỏ nhất
  2. Lớn nhất
  3. Bằng 10cm
  4. Bằng tổng hai dây bất kì

Câu hỏi 7: Cho đường tròn (O; 25). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn (O; 25) có độ dài là:

  1. 12,5
  2. 25        
  3. 50    
  4. 20

Câu hỏi 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trong hai dây của một đường tròn

  1. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
  2. Hai dây đi qua tâm thì vuông góc với nhau
  3. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn
  4. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau
  5. THÔNG HIỂU ( 10 câu)

Câu hỏi 1: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3cm. Tính độ dài dây AB

  1. AB = 6cm
  2. AB = 8cm
  3. AB = 10cm
  4. AB = 12cm

Câu hỏi 2: Cho đường tròn (O) có bán kính R = 6,5cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 2,5cm. Tính độ dài dây AB

  1. AB = 6cm
  2. AB = 8cm
  3. AB = 10cm
  4. AB = 12cm

Câu hỏi 3: Cho đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt A, B. Biết khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d bằng 3cm và độ dài đoạn thẳng AB bằng 8cm. Bán kính của đường tròn (O) bằng:

  1. 7cm
  2. 11cm
  3. 73cm
  4. 5cm

Câu hỏi 4: Cho đường tròn (O), dây cùng AB và CD với CD < AB. Giao điểm K của các đường thẳng AB và CD nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường tròn (O; OK), đường tròn này cắt KA và KC lần lượt tại M và N. So sánh KM và KN

  1. KN > KM
  2. KN < KM
  3. KM = KN
  4. KN = KM

Câu hỏi 5:

Cho đường tròn (O), đường kính AB = 20cm, dây CD có độ dài 16cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là?

  1. 12cm
  2. 18cm
  3. 16cm
  4. 15cm

Câu hỏi 6: Cho đường tròn (O; 10cm). Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm. Tính khoảng cách giữa 2 dây

  1. 14cm
  2. 10cm
  3. 12cm
  4. 16cm

Câu hỏi 7: Cho đường tròn (O), đường kính AB. Lấy điểm C là trung điểm đoạn OB. Kẻ dây MN qua C và dây AD//MN. So sánh độ dài AD và MN

  1. AD = 2.MN
  2. AD = MN
  3. AD > MN
  4. AD < MN

Câu hỏi 8: Cho đường tròn (O), đường kính AB. Kẻ hai dây AC và BD song song. So sánh độ dài AC và BD

  1. AC > BD
  2. AC < BD
  3. AC = BD
  4. AC = 3BD

Câu hỏi 9: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF

  1. CE > DF
  2. CE = 2DF
  3. CE < DF
  4. CE = DF

Câu hỏi 10: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 16cm; CD = 12cm; MC = 2cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là?

  1. 4cm
  2. 5cm
  3. 3cm
  4. 2cm

III. VẬN DỤNG ( 5 câu)

Câu hỏi 1: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA = 6cm; IB = 3cm. Tổng khoảng cách từ tâm O đến dây AB, CD là:

  1. 4cm
  2. 1cm
  3. 3cm
  4. 2cm

Câu hỏi 2: Cho đường tròn (O; R) có hai dây AB, CD vuông góc với nhau ở M. Biết AB = 14cm; CD = 12cm; MC = 2cm. Bán kinh R và khoảng cách từ tâm O đến dây CD lần lượt là:

  1. 8cm; cm
  2. cm; cm
  3. cm; cm
  4. cm; 8cm

Câu hỏi 3: Cho đường tròn (O; 8cm). Dây AB và CD song song, có độ dài lần lượt là 14cm và 10cm. Tính khoảng cách giữa 2 dây

  1. 2cm
  2. 2cm
  3. +(cm)

Câu hỏi 4: Cho đường tròn (O; R). Hai dây AB, CD song song với nhau sao cho tâm O nằm trong dải song song tạo bởi AB, CD. Biết khoảng cách giữa hai dây đó bằng 11cm và AB = 10 cm, CD = 16cm. Tính R

  1. R = 5cm
  2. R =10cm
  3. R = 10 cm
  4. R =5cm

Câu hỏi 5: Cho đường tròn (O), đường kính AB = 14cm, dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại H nằm giữa O và B. Độ dài HA là?

  1. 7 + cm
  2. 7 - cm
  3. 7cm
  4. 7 - 2cm
  5. VẬN DỤNG CAO ( 3 câu)

Câu hỏi 1: Cho ba đường tròn bằng nhau (O), (N) và ( P) có bán kính là 15. Trong đó, (O) tiếp xúc ngoài với  (N) tại B và (P) tiếp xúc ngoài với (N) tại C. Cho AB, BC, CD lần lượt là đường kính của đường tròn (O), (N), (P) và các điểm A, B, C, D thẳng hàng. AG tiếp xúc với đường tròn (P) tại G. Gọi E, F là giao điểm của AG và đường tròn (N). Độ dài của đoạn thẳng EF bằng:

  1. 21,5
  2. 15
  3. 24
  4. 22,5

Câu hỏi 2: Một đường tròn bán kính r nội tiếp trong tam giác vuông cân và một đường tròn bán kính R ngoại tiếp tam giác ấy. Khi đó, tỉ số  bằng:

  1. 1+
  2. 2(2-

Câu hỏi 3: Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn. Một đường tròn thứ hai tiếp xúc trong với đường tròn ấy tại T và tiếp xúc với các cạnh AB, AC tại P và Q. Biết độ dài BC là 12, hãy tính độ dài PQ

  1. 6
  2. 6
  3. 8
  4. 8

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay