Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 Công nghệ 4 kết nối tri thức (đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 4 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Công nghệ 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M2)
Cho biết tên của chi tiết trong hình.
- Tấm sau cabin. B. Tấm 3 lỗ.
- Tấm mặt cabin. D. Tấm tam giác.
Câu 2 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Đâu không phải bộ phận chính trong mô hình bập bênh?
- Chân đế. B. Trục quay. C. Thanh đòn và ghế ngồi. D. Thanh ngang.
Câu 3 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Chi tiết, dụng cụ để thực hiện bước 1 khi lắp ghép mô hình robot là
- một thanh chữ U dài, một tấm 3 lỗ, hai bánh đai, ba thanh thẳng 5 lỗ, ba bộ vít ngắn, hai bộ vít dài và đai ốc.
- một tấm lớn, bốn thanh chữ U dài, hai thanh chữ L dài, một tấm 2 lỗ, 10 bộ vít ngắn và đai ốc.
- bốn bánh xe, hai trục thẳng dài, một tấm nhỏ và tám võng hãm.
- bốn bộ vít ngắn và đai ốc lắp ghép các bộ phận.
Câu 4 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Đâu không phải là đồ chơi dân gian?
- Đèn ông sao. B. Tò he.
- Đầu sư tử. D. Mô hình ô tô.
Câu 5 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Có thể dùng vật liệu nào sau đây để làm đèn lồng?
- Kính mắt. B. Bìa mỏng. C. Điện thoại. D. Thước kẻ.
Câu 6 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Để chuồn chuồn thăng bằng được em cần dùng
- que tre. B. đất nặn. C. bút màu. D. ống hút nhựa.
- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu các bước làm chuồn chuồn thăng bằng. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Quan sát hình sau, cho biết các bạn học sinh trong hình đã sử dụng đồ chơi dân gian đúng cách chưa. Vì sao? (M2)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT |
|||||||||
Bài 7: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 8: Lắp ghép mô hình bập bênh |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 9: Lắp ghép mô hình rô-bốt |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
LÀM ĐỒ CHƠI DÂN GIAN |
|||||||||
Bài 10: Đồ chơi dân gian |
1 |
1 |
1 |
1 |
3,0 |
||||
Bài 11: Làm đèn lồng |
1 |
1 |
0 |
1,0 |
|||||
Bài 12: Làm chuồn chuồn thăng bằng |
1 |
1 |
1 |
1 |
3,0 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
0 |
6 |
2 |
10,0 |
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0đ 40% |
3,0đ 30% |
3,0đ 30% |
10,0 100% |
10,0đ |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT |
3 |
0 |
||||
1. Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
Kết nối |
Gọi tên được chi tiết trong hình. |
1 |
C1 |
||
2. Lắp ghép mô hình bập bênh |
Nhận biết |
Nêu được ý không phải bộ phận chính của mô hình bập bênh. |
1 |
C2 |
||
3. Lắp ghép mô hình rô-bốt |
Vận dụng |
Xác định được chi tiết, dụng cụ cần để thực hiện bước 1 khi lắp ghép mô hình rô-bốt. |
1 |
C3 |
||
LÀM ĐỒ CHƠI DÂN GIAN |
3 |
2 |
||||
4. Đồ chơi dân gian |
Nhận biết |
Nhận biết ý không phải là đồ chơi dân gian. |
1 |
C4 |
||
Kết nối |
Chỉ ra cách sử dụng đồ chơi dân gian trong tình huống đã cho là đúng hay sai. Giải thích. |
1 |
C2 |
|||
5. Làm đèn lồng |
Vận dụng |
Xác định được loại vật liệu có thể dùng làm đèn lồng. |
1 |
C5 |
||
6. Làm chuồn chuồn thăng bằng |
Nhận biết |
Nêu các bước làm chuồn chuồn thăng bằng. |
1 |
C1 |
||
Vận dụng |
Xác định được dụng cụ giúp chuồn chuồn thăng bằng. |
1 |
C6 |