Đề thi cuối kì 1 Toán 2 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 2 cánh diều cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn toán 2 CD này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 2 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 2 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (4 điểm)
- (0,5 điểm). Số liền sau số 99 là: (M1)
A. 97 | B. 98 | C. 100 | D. 101 | |||||
2. (0,5 điểm). Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: (M2) | ||||||||
| ||||||||
3. (0,5 điểm). Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1) | ||||||||
| ||||||||
4. (0,5 điểm). Em đang học ở trường lúc : (M1) |
- (0,5 điểm). Hình sau có: (M3)
A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác |
- (1,5 điểm). Xem lịch tháng 4 và điền số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm : (M2 + 3)
|
Câu 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính (M2)
- 23 + 47
- 12 + 25
- 34 +17
- 76 - 45
.............................................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Câu 3 (1 điểm). Tìm X : (M3)
... X - 34 = 46 - 28
.............................................................................................................................. ...........................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 4 (2 điểm). Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? (M3)
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................