Đề thi cuối kì 2 toán 2 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 2 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Toán 2 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Toán 2 sách cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC……………

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TOÁN 2 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Có mấy chiếc váy màu xanh dương được treo trên dây phơi:

 

A. 1                                B. 2                       C. 3                       D. 4

Câu 2. Số liền sau của 112 là

A. 110                             B. 112                   C. 113                   D. 115         

Câu 3. Kết quả của phép tính 213   112 + 203 là :

A. 582                             B. 528                   C. 285                   D. 258

Câu 4. Chọn bảng thống kê số lượng cánh diều theo màu sắc.

 

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm :

 

A. 50                              B. 30                     C. 20                     D. 10

Câu 6. Đọc số 214 :

A. Hai trăm bốn mươi mốt.                           B. Bốn trăm hai mươi mốt.

C. Hai trăm mười bốn.                        D. Bốn trăm mười hai.

Câu 7. 

...........................................

Câu 8. Đâu là cách tính đúng trong các đáp án dưới đây ?

A.                                             B.  

C.                                              D.  

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính

a. 152 + 238                    b. 451 + 342           c. 748 – 465           d. 699 – 251

Câu 2. (1,0 điểm) Điền cụm từ (chắc chắn, có thể, không thể) thích hợp vào chỗ chấm:

 

Bà Lan mua về 5 số quả cam và chia cho 4 cháu.

a. Ngọc được 2 quả cam.                               ...........................

b. Mai Anh được 3 quả cam.                                    ...........................

c. Mai Anh, Việt, Ngọc, Bình đều có cam.      ...........................

d. Trong thùng xe của bà còn 3 quả cam.        ...........................

Câu 3. (1.5 điểm) Một trường tiểu học có 358 học sinh nam và 324 học sinh nữ. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Câu 4. (1 điểm) 

...........................................

Câu 5. (0.5 điểm) Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 7, 9, 2 là bao nhiêu? 

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………      

……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 2 - CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000

Các số trong phạm vi 1 000

1

1

1

1

1

Các số có ba chữ số

1

1

0,5

So sánh các số có ba chữ số

 Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000

1

2

1

3

1

2

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000

1

1

0,5

Mét

1

1

1

1

1

Ki-lô-mét

1

1

0,5

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000

1

1

2

2

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000

1

1

0,5

Thu thập - Kiểm đếm

2

2

1

Biểu đồ tranh

Chắc chắn - Có thể - Không thể

4

4

1

Tổng số câu TN/TL

6

2

8

4

8

10 điểm

Điểm số

3

1

3

3

4

6

Tổng số điểm

3 điểm

30%

4 điểm

40%

3 điểm

25%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 2 - CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi

Câu hỏi

TL 

TN 

TL

TN 

4. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000

Các số trong phạm vi   1000

Nhận biết

- Nhận biết được các số tự nhiên phạm vi 1 000.

1

C2

Kết nối

- Nhớ được các cách đếm theo hàng

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

1

C5

Các số có ba chữ số

Nhận biết

- Nhận biết được các hàng của các số tự nhiên.

- Đọc, viết được các số tự nhiên có ba chữ số.

1

C6

Kết nối

- Chỉ ra được các số tự nhiên có ba chữ số với các đặc điểm đề bài đưa ra.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

So sánh các số có ba chữ số

Kết nối

- So sánh được các số tự nhiên trong phạm vi 1 000.

- Hoàn thiện dãy số còn thiếu.

- Sắp xếp các số theo thứ tự cho trước.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000

Nhận biết

- Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000.

1

C8

Kết nối

- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000.

1

2

C1b

C3; C5

Vận dụng

- Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế.

Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000

Nhận biết

- Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000.

Kết nối

- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000.

1

C1d

Vận dụng

- Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế.

Mét

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo độ dài mét (tên gọi, kí hiệu).

- Đọc, viết được các số đo đơn vị mét.

1

C7

Kết nối

- Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo ( ;  ;  ).

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

1

C4a

Ki-lô-mét

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị đo độ dài ki-lô-mét (tên gọi, kí hiệu).

- Đọc, viết được các số đo đơn vị mét.

Kết nối

- Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo ( ;  ;  ;  ).

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

1

C4b

Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000

Nhận biết

- Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000.

Kết nối

- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000.

1

C1a

Vận dụng

- Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế.

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000

Nhận biết

- Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000.

Kết nối

- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000.

1

C1c

Vận dụng

- Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế.

Thu thập -  Kiểm đếm

Nhận biết

- Nhận biết được các dữ liệu, liệt kê được các dữ liệu theo đặc điểm và đề bài yêu cầu.

2

C1; C4

Kết nối

- Lập được bảng số liệu theo yêu cầu.

- Sử dụng dữ liệu của đề bài để tính toán.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Biểu đồ tranh

Nhận biết

- Nhận biết được biểu đồ tranh và những dữ liệu trên biểu đồ tranh.

Kết nối

- Dựa vào biểu đồ tranh, phân tích, tính toán cùng các dữ liệu đã cho.

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Chắc chắn - Có thể - Không thể

Nhận biết

- Nhận biết được số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra.

Kết nối

- Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện.

4

C2a; C2b; C2c; C2d

Vận dụng

- Giải được các bài tập thực tế liên quan.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 2 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay