Đề thi cuối kì 2 Công dân 8 (Đề số 1)
Đề thi cuối kì 2 môn Giáo dục công dân 8 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Giáo dục công dân 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 8 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1 (0,25 điểm): (Khoanh tròn chữ cái trước câu em cho là đúng nhất)
Những hành vi, việc làm nào dưới đây không vi phạm quy định về phòng, ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?
- Cưa bom, đạn pháo chưa nổ để lấy thuốc nổ.
- Cho người khác mượn vũ khí.
- Công an sử dụng vũ khí để trấn áp tội phạm.
- Báo cháy giả.
Câu 2 (0,25 điểm): (Khoanh tròn chữ cái trước câu em cho là đúng nhất)
Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân:
- Tiền lương, tiền công lao động.
- Xe máy, ti vi cá nhân trúng thưởng.
- Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà.
- Tiền tiết kiệm của người dân gửi trong ngân hàng nhà nước.
Câu 3 (0,75 điểm): Em hãy chọn cụm từ để điền vào đoạn sau sao cho đúng với nội dung bài đã học:
“Mục đích của việc khiếu nại là nhằm………… quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm hại. mục đích của việc tố cáo là nhằm………. các việc ……………. xâm hại đến lợi ích nhà nước và công dân.”.
Câu 4 (1,75 điểm): Những ý kiến dưới đây về tệ nạn xã hội theo em là đúng hay sai? (Hãy ghi đúng hoặc sai vào cột tương ứng)
Ý kiến | Đúng | Sai |
A. Ba tệ nạn xã hội nguy hiểm nhất là cờ bạc, ma túy, mại dâm. | ||
B. Dùng thử ma túy một lần thì không bị nghiện. | ||
C. Chỉ có người lớn mới sa vào các tệ nạn xã hội. | ||
D. Khi mắc tệ nạn xã hội sẽ làm tan vỡ hạnh phúc gia đình. | ||
Đ. Cha mẹ quá nuông chiều, cũng khiến con cái dễ sa vào tệ nạn xã hội. | ||
E. Cho trẻ em uống rượu, hút thuốc cũng là vi phạm pháp luật. | ||
G. Pháp luật nước ta không bắt buộc người nghiện ma túy phải đi cai nghiện. |
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1 (3 điểm)
Em hãy cho biết tệ nạn xã hội là gì? Nêu tác hại và nêu 3 việc học sinh có thể làm để phòng, chống tệ nạn xã hội?
Câu 2 (2 điểm)
Em hãy cho biết Pháp luật là gì? Nêu vai trò của Pháp luật đối với đời sống con người?
Câu 3 (2 điểm)
Tình huống:
Khi đọc những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, bạn Hải cho rằng, chỉ khi nào chúng ta được tự do phát ngôn mà không cần tuân thủ các quy định của pháp luật thì khi đó chúng ta mới thật sự có quyền tự do ngôn luận.
Câu hỏi:
Em hãy cho biết, em có đồng ý với quan điểm của bạn Hải hay không? Vì sao?
.........................Hết.........................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 8
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
| |
1. Phòng, ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. | Biết được những hành vi, việc làm cần thiết để phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 | 1 0,25 2,5% | |||||||
2. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. | Biết được tài sản của công dân là gì. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 | 1 0,25 2,5% | |||||||
3. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. | Hiểu được ý nghĩa của quyền khiếu nại, tố cáo. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,75 | 1 0,75 7,5% | |||||||
4. Phòng, chống tệ nạn xã hội. | Biết được ý kiến đúng về tệ nạn xã hội. | Biết được tệ nạn xã hội, tác hại, việc cần làm để phòng, chống tệ nạn xã hội. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số | 1 1,75 | 1 3 | 2 4,75 47,5% | ||||||
5.Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | Biết được Pháp luật là gì, vai trò của Pháp luật trong cuộc sống. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số | 1 2 | 1 2 20% | |||||||
6. Quyền tự do ngôn luận | Biết thực hiện quyền tự do ngôn luận đúng pháp luật. | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số | 1 2 | 1 2 20% | |||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 3 2,25 22,5% | 1 0,75 7,5% | 1 2 20% | 1 3 30% | 1 2 20% | 7 10 100% |