Đề thi cuối kì 2 Hóa học 11 (Đề số 3)

Đề thi cuối kì 2 môn Hóa học 11 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Hóa học 11 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

HÓA HỌC 11

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Xét các chất sau: (a) toluen, (b) o-xilen, (c) etylbenzen, (d) m-đimetylbenzen, (e) stiren. Đồng đẳng của benzen là

  1. (a), (b), (c), (d).
  2. phản ứng tách
  3. phản ứng phân huỷ.
  4. phản ứng cộng.

Câu 2: Metanol có công thức là

  1. CH3
  2. C2H5OH
  3. C2H4(OH)2
  4. C3H5(OH)­3

Câu 3: Theo IUPAC, ankin CH3CCCH2CH3 có tên gọi là

  1. pent-3-in..
  2. pent-1-in.
  3. etylmetylaxetilen.
  4. pent-2-in.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.
  2. phenol có khả năng phản ứng được với Na và NaOH.
  3. Các chất chứa vòng benzen và nhóm OH đều được gọi là phenol
  4. Khả năng tham gia phản ứng thế brom của phenol yếu hơn benzen.

Câu 5: Trong các chất sau, chất nào không phải là phenol ?

  1. B. C. D.

Câu 6: Cho phản ứng: C2H2 + H2O X. Hỏi X là chất nào sau đây ?

  1. CH3
  2. C2H5
  3. CH3
  4. CH2=CH-OH.

Câu 7: Anđehit acrylic có công thức là

  1. CH2=C(CH3)CHO.
  2. CH2=CHCHO.
  3. C6­H5
  4. CH3

Câu 8: Công thức ankanal chiếm 10,345% H về khối lượng là

  1. CH3
  2. C3H7
  3. C2H5­CHO.

Câu 9: Anđehit axetic có công thức là

  1. HCHO.
  2. CH3CHO.

C.C2H5CHO.

  1. CH2=CHCHO.

Câu 10: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở có công thức chung là

  1. nH2n+2 ()
  2. CnH2n (n)
  3. CnH2n-6­ (n)
  4. CnH2n-2 ()

Câu 11: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là

  1. etanol
  2. etan
  3. etilen
  4. axetilen

Câu 12: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?

  1. dung dịch AgNO3/NH3
  2. dung dịch Br2
  3. dung dịch KMnO4/H2SO­4
  4. dung dịch H2SO4, HgSO4

Câu 13: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.

Biết X là hỗn hợp etanol và H2SO4 đặc.

Câu 14: Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được

  1. đimetyl ete.
  2. ancol etylic.

Câu 15: Gốc C6H5CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là

  1. benzyl và phenyl.
  2. vinyl và anlyl.
  3. phenyl và benzyl.
  4. anlyl và vinyl.

Câu 16:Số đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C4H6

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tạo ra kết tủa với dung dịch brom ?

Câu 18: Trong số các phát biểu sau về phenol C6H5OH:

(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.

(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.

(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và nitro dễ hơn benzen.

Các phát biểu đúng là

  1. (1), (2), (4).
  2. (2), (3), (4).
  3. (1), (2), (3).
  4. (1), (3), (4).

Câu 19: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung là

  1. CnH2n-1
  2. CnH2n+1
  3. CnH2n+1

Câu 20: Số đồng phân phenol ứng với công thức C7H8O là

Câu 21: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm ?

Câu 22: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?

  1. Al4C3.
  2. CH4.
  3. Ag2C2.
  4. CaC2.

Câu 23: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là

  1. CnH2n-3
  2. CnH2n
  3. CnH2n-1
  4. CnH2n+1

Câu 24: Etilen glicol có công thức là

  1. C3H5(OH).
  2. CH3
  3. C2H4(OH)2.
  4. C2H5

Câu 25: Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là

  1. 2, 1, 3
  2. 2, 3, 1
  3. 1, 2, 3
  4. 1, 3, 2

Câu 26: Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học

(2) Anđehit phản ứng với H2 (xt Ni, t0) tạo ra ancol bậc 1

(3) Axit axetic không tác dụng với Fe(OH)2

(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic

(5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol và cacbon oxit

Số phát biểu đúng là

Câu 27: Số đồng phân thơm ứng với công thức C7H8

Câu 28: Phenol có công thức phân tử là

  1. C3H5
  2. C6H5
  3. C2H
  4. C4H5­OH.

Câu 29: Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên vòng benzen ?

  1. Vị trí 1, 2 gọi là ortho.
  2. Vị trí 1,4 gọi là para.
  3. Vị trí 1,5 gọi là ortho.
  4. Vị trí 1,3 gọi là meta.

Câu 30: Một ancol no, đơn chức có tỉ khối so với oxi bằng 1. Công thức của ancol đó là

  1. C2H5
  2. C4H9
  3. C3H7
  4. CH3

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức X, Y là đồng đẳng kế tiếp thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với Na dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y trên lần lượt là

  1. CHOH và C2H5
  2. C2H5OH và C3H7
  3. C3H7OH và C4H9
  4. CH3OH và C3H7

Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng với tối đa 0,34 mol H2. Giá trị của a là

  1. 0,46
  2. 0,22
  3. 0,32
  4. 0,34.

Câu 33: Cho 7,3 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Xác định CTCT thu gọn của 2 anđehit

  1. HCHO và CH3
  2. C2H3CHO và C3H5
  3. C2H5CHO và C3H7
  4. CH3CHO và C2H5

Câu 34: Đốt cháy 1 ancol đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 3 : 4. Công thức phân tử của X là

  1. C4H10
  2. C3H8
  3. C5H12
  4. C2H6

Câu 35:Lấy 9,4 gam phenol cho tác dụng hết với nước brom dư, hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng kết tủa trắng thu được là

  1. 19,86 gam.
  2. 1,986 gam.
  3. 3,972 gam.
  4. 39,72 gam.

Câu 36:Cho 1,5 gam dung dịch fomalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là.

  1. 38%
  2. 40%
  3. 49%
  4. 50%

Câu 37:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp benzen và toluen thu được 0,13 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Phần trăm về số mol của benzen là

  1. 35%.
  2. 40%.
  3. 50%.
  4. 25%.

Câu 38:Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol C6H5OH tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp là

  1. 32,86% và 67,14%.
  2. 60,24% và 39,76%.
  3. 40,53% và 59,47%.
  4. 39% và 61%.

Câu 39:Khi cho 9,6 gam anol metylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Tìm V.

  1. 2,24.
  2. 6,72.
  3. 3,36.
  4. 1,12.

Câu 40: Cho 2,24 lít khí hiđrocacbon X (đktc) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức của X là

  1. CH3CH2C
  2. CH
  3. CH3C
  4. CH2=CHC

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 11

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHƯƠNG 5. HYDROCARBON NO

1

1

1

3

0.75

CHƯƠNG 6. HIDROCACBON KHÔNG NO

3

2

1

1

7

1,75

CHƯƠNG 7. HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN, HỆ THỐNG HÓA VỀ HYDROCACBON

2

2

1

1

6

1,5

CHƯƠNG 8. DẤN XUẤT HALOGEN, ANCOL, PHENOL

7

5

3

1

16

4

CHƯƠNG 9. ANDEHIT, XETON, AXIT CACBOXYLIC

3

2

2

1

8

2

Tổng số câu TN/TL

15

0

12

0

8

0

4

0

40

0

Điểm số

4

0

3

0

2

0

1

0

10

0

10

Tổng số điểm

4 đ

40%

3 đ

30%

2 đ

10%

10%

10 đ

100 %

10 đ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi hóa học 11 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay