Đề thi cuối kì 2 Sinh học 8 (Đề số 4)
Đề thi cuối kì 2 môn Sinh học 8 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Sinh học 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SINH HỌC 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
- Cấu tạo của thận gồm:
- Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
- Phần vỏ, phần tủy, bể thận
- Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng
- Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
- Cấu tạo của da gồm:
- Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
- Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
- Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
- Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
- Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữu vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?
- Tuyến giáp B. Tuyến trên thận
- Tuyến yên D. Tuyến tụy
- Cận thị bẩm sinh là do:
- Trục mắt quá dài
- Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được
- Trục mắt quá ngắn
- Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được
Tự luận (8 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
Kể tên các cơ quan phân tích thị giác và cơ quan phân tích thính giác?
Câu 3: (3điểm)
Trình bày chức năng của các hoocmon tuyến tụy?
Câu 4: (3 điểm)
Kể những con đường lây nhiễm HIV/AIDS? Phòng tránh bị lây nhiễm HIV/AIDS bằng cách nào? Có nên cách li người bệnh để khỏi lây nhiễm không?
MA TRẬN ĐỀ THI HK II SINH HỌC 8
Cấp độ Tên chủ đề | Các mức độ nhận thức | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề Bài Tiết | Nêu cấu tạo của thận | 1/4 0,5 5% | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1/4 0,5 5% | ||||||||
Chủ đề Da | Biết cấu tạo của da | 1/4 0,5 5% | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1/4 0,5 5% | ||||||||
Chủ đề Thần kinh và giác quan | Liệt kê các cơ quan phân tích | Giải thích nguyên nhân của tật cận thị | 1+ 1/4 2,5 25% | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1 2 20% | 1/4 0,5 % | |||||||
Chủ đề Nội tiết | Biết được tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất | Hiểu chức năng nội tiết của tuyến tụy | 1+ 1/4 3,5 35% | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 1/4 0,5 5% | 1 3 30% | |||||||
Chủ đề Sinh sản | Những con đường lây truyền HIV/AIDS. | Cách phòng tránh HIV/AIDS | Giải thích được tại sao không nên cách li người bị HIV/AIDS | 1 3 30% | |||||
Số câu : 2 Số điểm 2 Tỉ lệ : 20% | 1/3 1 10% | 1/3 1 10% | 1/3 1 10% | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ | 3/4+ 1 3,5 35% | 1+ 1/3 4 40% | 1/3+ 1/4 1,5 15% | 1/3 1 10% | 4 Câu 10 điểm 100% |