Đề thi cuối kì 2 Tin học 11 file word với đáp án chi tiết (đề 3)

Đề thi cuối kì 2 môn Tin học 11 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Tin học 11 này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TIN HỌC 11

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong NNLT Pascal biểu diễn nào dưới đây sai?

  1. (a-b)>(c-d); (a-b)<>(b-a); 12*a>5a;                             
  2. (a-b)>(c-d); (1/x-y)>=2*x; b*b>a*c;
  3. b*b>a*c; a*(1-a)+(a-b)>=0; 1/x-x<0;                          
  4. Sqrt(a-b)>x; (1/x-y)>=2*x; 15*a>5; 

Câu 2. Câu lệnh writeln; có tác dụng

  1. Dừng chương trình             
  2. Xuống dòng                         
  3. Xoá màn hình                      
  4. Hiện một xâu ký tự 

Câu 3. Cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình:

  1. Writeln(<Danh sách kết quả ra>);                                 
  2. Writeln(<Danh sách biến vào>);
  3. Readln <Danh sách kết quả ra>;                                    
  4. Readln(<Danh sách biến vào>); 

Câu 4. Tên trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu kí tự? 

  1. 256 B. 64 C. 512                     D. 127 

Câu 5. Biểu diễn hằng nào trong TP sau đây là sai? 

  1. 3+9 B. 57,15 C. 1.03E-15                      D. ’TIN HOC’ 

Câu 6. Cho y là biến đã khai báo kiểu thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau : 

y := 10 ;

Writeln(y:9:2);

thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn hình trong những dạng kết quả sau ? 

  1. _ _ _ _ 10.00                        
  2. 10
  3. .10.00                                    
  4. 1.000000000000000E+001

Câu 7. Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc bằng…?

  1. BEGIN… END,                   
  2. BEGIN… END.                   
  3. BEGIN… END                    
  4. BEGIN…END; 

Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng về hằng?

  1. Đại lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình
  2. Đại lượng có thể thay đổi
  3. Không cần khai báo khi dùng
  4. Khai báo bằng từ khóa VAR

Câu 9. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?

  1. 100ngan                                
  2. Bai  tap                                 
  3. AB_234                                
  4. ‘*****’ 

Câu 10. Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy? 

  1. 3 B. 2 C. 1                                     D. 4 

Câu 11. Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng? 

  1. Var M: Real; N: Word;      
  2. Var M, N: Longint;
  3. Var M: Word;  N: Real;     
  4. Var M,N :Byte; 

Câu 12. Cho đoạn chương trình sau: x := 10; y := 20; writeln('x + y'); kết quả ra màn hình sẽ là gì? 

  1. x+y B. 30 C. 10                                     D. 20 

Câu 13. Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?

  1. CONST pi=3.1416;            
  2. CONST Lop=’Lop 11’;
  3. CONST Truong=”Nguyen Trai”;                                  
  4. CONST Max=1000; 

Câu 14. Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 3) ) là?

  1. 4 B. 3 C. 2                                     D. 1 

Câu 15. Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào dùng bộ nhớ lưư trữ là 4 byte?

  1. Real                                       
  2. Longint                                 
  3. ExtENDed                            
  4. Word 

Câu 16. Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

  1. Var X, Y: Integer;               
  2. Var X: Byte; Y: Real;         
  3. Var X: Real; Y: Byte;         
  4. Var X, Y: Byte; 

Câu 17. Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình?

  1. Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số                   
  2. Tên biến được đặt tùy ý
  3. Biến là đại lượng có giá trị không đổi                           
  4. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng 

Câu 18. Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?

  1. Write(M:5);                         
  2. Writeln(M:2);                      
  3. Write(M:5:2);                      
  4. Writeln(M:2:5); 

Câu 19. Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?

Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;

  1. 9 byte B. 12 byte C. 11 byte                              D. 10 byte 

Câu 20. Kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ nhận giá trí đúng hoặc sai

  1. Boolean B. Char C. Real                              D. Byte 

Câu 21. Trong Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn

  1. Alt + F9                                
  2. F9                                           
  3. Alt + F3                                
  4. Ctrl + F9 

Câu 22. Chọn cú pháp đúng

  1. Const <tên hằng>:=<kiểu dữ liệu>;                              
  2. Program <tên chương trình>.
  3. Uses <danh sách biến>;     
  4. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>; 

Câu 23. Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

  1. Vidu B. Real C. Program                       D. Baitap 

Câu 24. Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung "x=12.41" cần chọn câu lệnh nào sau đây?

  1. Writeln(x:5:2);                    
  2. Writeln('x=' ,x:5:2);            
  3. Writeln(x:5);                        
  4. Writeln(x);
  1. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Viết lại các biểu thức dạng Toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: 

x2 + y2 + z2

Câu 2 (1,0 điểm): Cho chương trình có các lỗi trong câu lệnh. Viết lại chương trình đúng: 

Program Bai_Thi1;

Var    x = integer;        

y : real;

Const c := 4;

Begin

x := 500;     

y := x/c

Write (y);

End;

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

 

%

TRƯỜNG THPT.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TIN HỌC 11

 

Chủ đề

Cấp độ

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Khái niệm lập trình và NNLT

Biết khái niệm ngôn ngữ lập trình

Tác dụng của CT dịch.

Phân biệt thông  dịch và biên dịch

   

Số câu

2

1

3

Số điểm

0,67

0,33

1,0

Tỉ lệ %

6,7%

3,3%

10%

Các thành phần của ngôn ngữ lập trình

Biết các thành phần của ngôn ngữ lập trình.

Biết các tên chuẩn, tên dùng riêng.

Hiểu được cách đặt tên đúng và tên sai qui định.

   

Số câu

2

1

3

Số điểm

0,67

0,33

1,0

Tỉ lệ %

6,7%

3,3%

10%

Cấu trúc chương trình

Biết các từ khóa dùng để khai báo và cấu trúc phần thân chương trình

Hiểu được các thành phần của cấu trúc chương trình

   

Số câu

2

1

3

Số điểm

0,67

0,33

1,0

Tỉ lệ %

6,7%

3,3%

10%

Một số

kiểu dữ liệu chuẩn

Biết được các kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị

Với giá trị biến nhận được hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp.

   

Số câu

2

1

3

Số điểm

0,67

0,33

1,0

Tỉ lệ %

6,7%

3,3%

10%

Khai báo biến

Biết cú pháp khai báo biến

Khai báo biến phù hợp với phạm vi giá trị của biến. 

Tính tổng bộ nhớ cấp phát cho biến

 

Số câu

1

2

1

4

Số điểm

0,33

0,67

0,33

1,32

Tỉ lệ %

3,3%

6,7%

3,3%

13,2%

Phép toán, biểu thức câu lệnh gán

Biết các phép toán số học.

Hiểu câu lệnh gán và cách ghi biểu thức trong Pascal

Tính, biểu diễn biểu thức đã cho trong Pascal

Viết lại các biểu thức dạng Toán học sang biểu diễn tương ứng trong Pascal

 

Số câu

1

1

1

1

4

Số điểm

0,33

0,33

0,33

1

2,0

Tỉ lệ %

3,3%

3,3%

3,3%

10%

20%

Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản

Biết thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình

Biết được cách ghi  nhập dữ liệu từ bàn phím cho các biến.

Hiểu được thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình Write.

Dựa vào đoạn chương trình để chọn kết quả đưa ra màn hình là gì

 

Số câu

1

1

1

 

3

Số điểm

0,33

0,33

0,33

 

1,0

Tỉ lệ %

3,3%

3,3%

3,3%

 

10%

Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình

Biết tổ hợp phím tắt để lưu chương trình

Hiểu được đoạn chương trình thực hiện công việc gì

Cho chương trình có lỗi. Viết lại một chương trình đúng

 

Số câu

1

2

1

 

1

3

Số điểm

0,33

0,67

0,33

 

1

1,0

Tỉ lệ %

3,3%

6,7%

3,3%

 

10%

10%

Tổng số câu

12

9

4

1

26

Tổng điểm

4

3

2

1

10

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 11 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay