Đề thi cuối kì 2 Tin học 11 file word với đáp án chi tiết (đề 4)

Đề thi cuối kì 2 môn Tin học 11 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Tin học 11 này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TIN HỌC 11

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hãy chọn phương án ghép đúng. Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là 

  1. 256;
  2. 255; 
  3. 65535;
  4. Tùy ý;

Câu 2. Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(S) là 

  1. 12;
  2. 13 
  3. 14
  4. 15

Câu 3. Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là 

  1. 5;
  2. 6;
  3. 7; 
  4. 8;

Câu 4. Cho khai báo sau:  Var hoten : String;

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

  1. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu;
  2. Xâu có độ dài lớn nhất là 0;
  3. Xâu có độ dài lớn nhất là 255; 
  4. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó;

Câu 5. Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào?

  1. 6;
  2. 7; 
  3. 10;
  4. Chương trình có lỗi;

Câu 6. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện

  1. chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt ;          
  2. chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt ; 
  3. nối xâu S2 vào S1;
  4. sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt ;

Câu 7. Cho str  là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

for  i := length(str) downto 1 do 

write(str[i]) ;

  1. In xâu ra màn hình;
  2. In từng kí tự xâu ra màn hình;
  3. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên;
  4. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược; 

Câu 8. Cho str  là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì 

  1. Dịch chuyển các kí tự của xâu về sau 1 vị trí;
  2. Dịch chuyển các kí tự của sâu lên trước một vị trí;
  3. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự đầu tiên; 
  4. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự cuối cùng;

Câu 9. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Kiểu dữ liệu có cấu trúc 

  1. là kiểu dữ liệu chuẩn do mỗi ngôn ngữ lập trình cho sẵn, người lập trình chỉ cần khai báo nhờ các tên chuẩn;
  2. là kiểu dữ liệu do người lập trình xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã có; 
  3. trong mỗi ngôn ngữ lập trình đều có cách thức xây dựng giống nhau;
  4. trong ngôn ngữ lập trình bậc cao chỉ là kiểu mảng, bản ghi và xâu; 

Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự là?

  1. Mảng các ký tự;
  2. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII;     
  3. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh;
  4. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh;

Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo xâu kí tự nào sau đây là đúng?

  1. S := file of string ;
  2. S : file of char ;
  3. S : string;  
  4. Cả 3 câu đều đúng ;

Câu 12. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa?

  1. 8 kí tự;
  2. 256 kí tự;
  3. 16 kí tự;
  4. 255 kí tự;  

Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?

  1. Xâu không;
  2. Xâu rỗng;  
  3. Xâu trắng;
  4. Không phải là xâu kí tự;

Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phần tử đầu tiên của xâu ký tự mang chỉ số là?

  1. 0
  2. Do người lập trình khai báo
  3. 1     
  4. Không có chỉ số

Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là  sai khi khai báo xâu kí tự?

  1. S : string;
  2. X1 : string[100];
  3. S : string[256];    
  4. X1 : string[1];

Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c, a, b) thực hiện công việc gì trong các việc sau?

  1. Xóa trong xâu kí tự c   a kí tự bắt đầu từ vị trí b;       
  2. Xóa trong xâu a   b kí tự từ vị trí c;
  3. Xóa trong xâu c   b kí tự bắt đầu từ vị trí a;     
  4. Xóa trong xâu b   c kí tự bắt đầu từ vị trí a;

Câu 17. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả gì ?

  1. Độ dài xâu S khi khai báo;
  2. Số ký tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách;
  3. Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng
  4. Số ký tự hiện có của xâu S.       

Câu 18. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi chương trình thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là?

S := ‘Ha Noi Mua thu’;

Delete(S,7,8);

Insert(‘Mua thu’, S, 1);

  1. Ha Noi Mua thu;
  2. Mua thu Ha Noi mua thu;
  3. Mua thu Ha Noi;              
  4. Ha Noi;

Câu 19. Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp?

  1. Là một tập hợp các số nguyên;
  2. Độ dài tối đa của mảng là 255;
  3. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu; 
  4. Mảng không thể chứa kí tự;

Câu 20. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần 

  1. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng; 
  2. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng; 
  3. khai báo chỉ số kết thúc của mảng;
  4. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định;

Câu 21. Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

  1. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng; 
  2. Dùng để quản lí kích thước của mảng;
  3. Dùng trong vòng lặp với mảng;
  4. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
  1. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Cho mảng A gồm N phần tử thuộc kiểu nguyên dương (N≤500)? Viết chương trình thực hiện tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc cho 5.

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

 

%

TRƯỜNG THPT.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TIN HỌC 11

 

Chủ đề

Cấp độ

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Cấu trúc lặp và rẽ nhanh

Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh trong mô tả thuật toán của môt số bài toán đơn giản.

Mô tả được thuật toán của một số bài toán đơn giản có sử dụng lệnh lặp.

Viết đúng các lệnh rẽ nhánh và lặp kiểm tra điều kiện trước, lệnh lặp với số lần định trước

 

Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản

 

Số câu

2

2

0,5

4,5

Số điểm

0,66

0,66

1,5

2,8

Tỉ lệ %

6,7%

6,7%

15%

28%

Kiểu mảng

Biết khái niệm, biết tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với mảng 1 chiều

Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng.

Thực hiện được khai báo mảng, truy cập, nhập/xuất, tính toán các phần tử của mảng.

Viết chương trình kiểu mảng.

Viết đoạn CT có sử dụng kiểu mảng 1 chiều cho bài toán cụ thể.

  

Số câu

2

1

2

0,5

5,5

Số điểm

0,67

0,33

0,67

1,5

3,2

Tỉ lệ %

6,7%

3,3%

6,7%

15%

32%

Kiểu xâu

Biết khái niệm, biết tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với kiểu xâu

Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của xâu

Thực hiện được khai báo xâu, truy cập, nhập/ xuất, tính toán các phần tử trên xâu

  

Số câu

4

3

1

8

Số điểm

1,33

1

0,33

2,67

Tỉ lệ %

13,3%

10%

3,3%

26,7%

Kiểu dữ liệu tệp

Biết được vai trò của tệp

    

Số câu

4

 

 

4

Số điểm

1,33

 

 

1,33

Tỉ lệ %

13,3%

 

 

13,3%

Tổng số câu

12

6

3,5

0,5

22

Tổng điểm

4

2

2,5

1,5

10

Tỉ lệ %

40%

20%

25%

15%

100%

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 11 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay