Đề thi giữa kì 1 Lịch sử 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Lịch sử 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Lịch sử 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Chọn và khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu mà em cho là đúng. (1 điểm)
Câu 1: Nhiệm vụ đầu tiên của Liên Xô sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc:
A/ Tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội B/ Khôi phục kinh tế
C/ Giúp đỡ các nước ở Châu Âu D/ Phát triển văn hoá, giáo dục
Câu 2: Liên Xô đi đầu trong các ngành công nghiệp sau:
A/ Cơ khí B/ Hoá chất
C/ Luyện kim, cơ khí D/ Vũ trụ và điện nguyên tử
Câu 3: Năm 1949 Liên Xô chế tạo thành công ……………….. phá vỡ thế độc quyền của Mỹ.
A/ bom nguyên tử B/ loại xe hơi siêu nhẹ
C/ xe gắn động cơ đầu tiên D/ đưa người vào không gian vũ trụ
Câu 4: Năm 1961, Liên Xô phóng con tàu “Phương Đông” đưa nhà du hành vũ trụ ……….. lần đầu tiên bay vòng quanh trái đất:
A/ Amstrong B/ Ga-ga-rin
C/ Putin D/ Gooc-ba-chốp
- Hãy điền vào ý còn thiếu trong các câu sau. (1 điểm)
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh (1)……………………ở Châu Phi bùng nổ sớm nhất ở (2) …………….......vì các nước Bắc Phi có (3) ………………………………………………….. Năm 1960 được lịch sử ghi nhận là năm của Châu Phi vì có (4) ……..Châu Phi giành được độc lập.
III. Hãy ghép sự kiện lịch sử ở cột A với thời gian cột B sao cho đúng. (1 điểm)
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Nước Cộng hòa In-đô-nê-xi-a ra đời 2. Nước Lào tuyên bố độc lập 3. Quốc khánh nước Việt Nam 4. Việt Nam ra nhập ASEAN | a/ 2-9-1945 b/ 17-8-1945 c/ 12-10-1945 d/ 6-8-1967 e/ 7-1995 | 1. ghép với … 2. ghép với … 3. ghép với … 4. ghép với … |
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tại sao phần lớn các nước ở châu Á đã giành được độc lập nhưng trong suốt nửa sau thế kỷ XX, tình hình châu Á luôn không ổn định?
Câu 2: (2 điểm) Hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN và sự phát triển tới 10 thành viên của tổ chức này.
Câu 3: Phân tích vì sao từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX, các nước Đông Nam Á đã có sự phân hóa trong đường lối đối ngoại?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 9
Tên chủ đề (nội dung, chương) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1: Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX | Liên Xô từ năm 1945 đến những năm 70 của thế kỷ XX | ||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % | Số câu: 1 Số điểm: 1 | Số câu 1 Số điểm 1 = 10% | |||||
Chủ đề 2: Tình hình Đông Nam Á sau 1945 và tổ chức ASEAN | Sự ra đời của các nước In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào và Việt Nam ra nhập ASEAN | Hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN và sự phát triển tới 10 thành viên của tổ chức ASEAN | Tình hình Đông Nam Á vào cuối những năm 50 của thế kỷ XX | ||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % | Số câu: 1 Số điểm: 1 | Số câu: 1 Số điểm: 2 | Số câu: 1 Số điểm: 2 | Số câu 3 Số điểm 5 = 50% | |||
Chủ đề 3: Các nước Châu Phi sau năm 1945 | Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước Châu Phi sau 1945 | ||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % | Số câu: 1 Số điểm: 1 | Số câu 1 Số điểm 1 = 10% | |||||
Chủ đề 4: Các nước Châu Á sau 1945 | Tình hình bất ổn tại 1 số nước ở châu Á. | ||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % | Số câu: 1 Số điểm: 3 | Số câu 1 Số điểm 3 = 30% | |||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ % | Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% | Số câu: 2 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% | Số câu 6 Số điểm 10 Tỷ lệ 100% |