Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 Tham khảo số 1

Bộ đề thi thử tham khảo môn địa lí THPTQG năm học 2023 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập cho học sinh để chuẩn bị kiến thức tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi với dạng câu hỏi quen thuộc, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Dưới đây là đề thi thử mới, mời thầy cô và các em tham khảo

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 Tham khảo số 1
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 Tham khảo số 1
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 Tham khảo số 1
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 Tham khảo số 1
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 Tham khảo số 1
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 Tham khảo số 1
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 Tham khảo số 1
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 Tham khảo số 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 06 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….

Số báo danh: …………………………………………………..

Câu 1: Cho bảng số liệu

TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020

Quốc gia

Cam-pu-chia

In-đô-nê-xi-a

Mi-an-ma

Ma-lai-xi-a

Tỉ suất sinh thô (‰)

22

18

18

16

Tỉ suất tử thô (‰)

6

7

8

5

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên của các quốc gia năm 2020?

  1. In-đô-nê-xi-a cao hơn Cam-pu-chia. B. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a.
  2. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a thấp hơn Mi-an-ma.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?

  1. Huế. B. Lũng Cú.                     C. TP. Hồ Chí Minh.      D. Hà Nội.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây?

  1. Hà Tu. B. Tiền Hải.                     C. Hồng Ngọc.                D. Rạng Đông.

Câu 4: Ngành công nghiệp sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta phân bố tập trung ở

  1. Khu vực cảng biển. B. Các đô thị lớn.           C. Ở khu vực đồi núi.     D. Gần các cửa khẩu.

Câu 5: Cho biểu đồ

XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ NĂM 2018

                              (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a từ năm 2010 đến năm 2018?

  1. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
  2. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

  1. Tuyên Quang. B. Bắc Kạn.                     C. Cao Bằng.                   D. Thái Nguyên.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?

  1. Đồng Tháp. B. Sóc Trăng.                  C. Cà Mau.                      D. Kiên Giang.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy hoàn toàn trong lãnh thổ Việt Nam?

  1. Sông Ba. B. Sông Mã.                    C. Sông Đà.                     D. Sông Cả.

Câu 9: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

  1. phân bố không đều. B. tăng trưởng rất chậm. C. sản phẩm ít đa dạng.   D. chưa có chế biến.

Câu 10: Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về trồng

  1. Cà phê. B. Hồ tiêu.                       C. Cao su.                        D. Chè.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây?

  1. Kon Tum. B. Gia Lai.                       C. Đắk Lắk.                     D. Lâm Đồng.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê và hồ tiêu?

  1. Quảng Trị. B. Thanh Hóa.                C. Quảng Bình.              D. Hà Tĩnh.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?

  1. Đảo Phú Quý. B. Đảo Cồn Cỏ.              C. Đảo Lý Sơn.               D. Đảo Phú Quốc.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m?

  1. Tân Trào. B. Cát Bà.                        C. Trà Cổ.                       D. Sa Pa.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết Trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất năm 2007 ?

  1. Bắc Ninh. B. Hải Phòng.                 C. Phúc Yên.                   D. Hạ Long.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?

  1. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu.        C. Hóa chất, phân bón.  D. Chế biến nông sản.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại I ?

  1. Tam Kỳ. B. Phan Thiết.                 C. Tuy Hòa.                    D. Đà Nẵng.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?

  1. Bắc Giang B. Hòa Bình.                   C. Lai Châu.                   D. Sơn La.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

  1. Núi Braian. B. Núi Lang Bian.          C. Núi Chư Pha.             D. Núi Nam Decbri.

Câu 20: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là

  1. Lập khu bảo tồn. B. Đẩy mạnh chế biến.  C. Khai thác gỗ củi. D. Làm ruộng bậc thang.

Câu 21: Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là

  1. Phát triển vốn rừng. B. Xây hồ thủy điện.      C. Củng cố đê biển.       D. Trồng cây ven biển.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây?

  1. Quảng Ngãi. B. Phú Yên.                     C. Quảng Nam.               D. Bình Định.

Câu 23: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay

  1. Chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt. B. Phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
  2. Chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu. D. Không có sự thay đổi về diện tích.

Câu 24: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

  1. Sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm. B. Chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
  2. Các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm. D. Chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.

Câu 25: Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

  1. Chưa chuyển dịch ở các khu vực. B. Có nhiều thành phần khác nhau.
  2. Có tốc độ chuyển dịch rất nhanh. D. Chưa phân hóa theo không gian.

Câu 26: Dân cư nước ta hiện nay

  1. Tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn. B. Có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
  2. Phân bố không đều và chưa hợp lí. D. Phân bố đồng đều giữa các đô thị.

Câu 27: Ý nghĩa chủ yếu của việc đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là

  1. Phòng chống các thiên tai trên biển. B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
  2. Bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. D. Khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.

Câu 28: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

  1. Lượng mưa cao đều quanh năm. B. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
  2. Có gió mùa hoạt động liên tục. D. Thường xuyên có gió Mậu dịch.

Câu 29: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay

  1. Gần đây chuyển biến khá tích cực. B. Trình độ đô thị hóa ở mức rất cao.
  2. Đô thị phân bố đều giữa các vùng. D. Tỉ lệ dân số thành thị luôn ổn định.

Câu 30: Giao thông vận tải đường biển nước ta

  1. Gắn liền với hoạt động ngoại thương. B. Tập trung cho vận chuyển hành khách.
  2. Có khối lượng hàng hóa luân chuyển ít. D. Chưa xây dựng các cụm cảng quy mô lớn.

Câu 31: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

  1. Giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải khá phát triển.
  2. Nguồn lao động đông và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
  3. Có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút nhiều đầu tư.
  4. Dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.

Câu 32: Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do

  1. Kinh tế phát triển, có nhiều ngành sản xuất. B. Sản xuất hiện đại hóa, kinh tế tăng trưởng.
  2. Thị trường lớn, có nhiều thành phần kinh tế. D. Có các trung tâm kinh tế, nhiều ngành mới.

Câu 33: Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  1. Quy mô và cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.
  2. Tình hình sử dụng lao động thành thị, nông thôn.
  3. Tốc độ tăng trưởng lao động thành thị, nông thôn.
  4. Sự thay đổi cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.

Câu 34: Các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ phân bố chủ yếu ở trung du và ven biển do

  1. Giao thông thuận lợi với vùng khác, lao động có kinh nghiệm.
  2. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước, dân đông.
  3. Nguồn tài nguyên phong phú, thu hút đầu tư nước ngoài lớn.
  4. Tài nguyên giàu có, lao động có trình độ và thị trường lớn.

Câu 35: Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở đồng bằng sông Hồng là

  1. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  2. Đa dạng hóa hoạt động kinh tế, phát triển nghề thủ công truyền thống.
  3. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động, phát triển công nghiệp, du lịch.
  4. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động, mở rộng nguồn hàng xuất khẩu.

Câu 36: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

  1. Đẩy mạnh việc giao đất, giao rừng cho người dân.
  2. Khai thác rừng hợp lý và đẩy mạnh chế biến gỗ.
  3. Ngăn chặn phá rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
  4. Đẩy mạnh việc bảo vệ khoanh nuôi và trồng rừng.

Câu 37: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là

  1. Chung sống với lũ, khai hoang mở rộng diện tích.
  2. Trồng cây lương thực, cây công nghiệp giá trị cao.
  3. Cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
  4. Xây dựng hệ thống đê điều, phân bố lại dân cư.

Câu 38: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

  1. Tạo thế mở cửa, thúc đẩy phát triển kinh tế.
  2. Phát huy các thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.
  3. Tăng vai trò trung chuyển, đẩy mạnh xuất khẩu
  4. Góp phần phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

Câu 39: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu mang đến lượng mưa lớn cho vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?

  1. Gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
  2. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới và bão.
  3. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, frông và áp thấp.
  4. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.

Câu 40: Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH LÚA ĐÔNG XUÂN PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG

(Đơn vị: nghìn hecta)

Năm

2015

2017

2018

2019

 Đồng bằng sông Hồng

553,0

536,2

524,4

515,0

 Đồng đồng bằng sông Cửu Long

1617,5

1579,1

1573,8

1604,7

(Nguồn niên giám thống kêViệt Nam 2020 ,Tổng cục Thống kê)

 Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích lúa đông xuân trong giai đoạn 2015-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?

  1. Miền. B. Kết hợp.                      C. Cột.                             D. Tròn.

----------- HẾT ----------

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề Địa lí thi thử tốt nghiệp THPTQG năm 2023 các trường chất lượng - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay