Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Ninh Giang Hải Dương lần 1
Bộ đề thi thử môn Địa lí THPTQG năm học 2023 THPT Ninh Giang Hải Dương sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập cho học sinh để chuẩn bị kiến thức tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi với dạng câu hỏi quen thuộc, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Dưới đây là đề thi thử mới, mời thầy cô và các em tham khảo
Xem: => Giáo án Địa lí 12 soạn theo công văn 5512
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 06 trang) | KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….
|
Số báo danh: …………………………………………………..
Câu 1: Đường biên giới trên biển và trên đất liền của nước ta dài đã khiến nước ta gặp khó khăn nào sau:
- thiếu nguồn lao động B. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
- phát triển văn hóa D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Câu 2: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây:
- A. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
- Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
- C. Đồi núi cao chiếm phần lớn diện tích.
- D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 3: Tài nguyên vô tận của biển Đông là:
- Dầu khí B. Muối C. Titan D. Sa khoáng
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế độ mưa ở nước ta?
- lượng mưa trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
- lượng mưa trung bình năm có sự phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
- lượng mưa trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian.
- lượng mưa trung bình năm không có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 5: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có:
- tổng bức xạ trong năm lớn
- hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
- khí hậu phân hóa thành 2 mùa mưa – khô rõ rệt
- nền nhiệt độ cả nước cao
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
- Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
- Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội
Câu 7: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió tây khô nóng?
- Vùng khí hậu Tây Nguyên B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
- Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ D. Vùng khí hậu Nam Bộ
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
- Sông Đồng Nai. B. Sông Thái Bình.
- Sông Mê Công (Cửu Long). D. Sông Hồng.
Câu 9: “Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu thấp ở giữa” là đặc điểm của địa hình vùng núi nào sau:
- vùng núi Tây Bắc B. vùng núi Trường Sơn Bắc
- vùng núi Trường Sơn Nam D. vùng núi Đông Bắc
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuôc ̣lưu vưc ̣sông nào sau đây?
- Lưu vực sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Thu Bồn.
- Lưu vực sông Mê Công. D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 11: Nước ta có tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú, đa dạng là do:
- giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên
- nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn
- nằm trên đường di cư và di lưu của các loài sinh vật
- có hoạt động của gió mùa và gió tín phong
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào?
- Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Hoành Sơn.
Câu 13: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết nhóm đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
- Trung du miền núi Phía Bắc B. Bắc Trung Bộ
- Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 14: Sự phân mùa của khí hậu nước ta là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
- Bức xạ từ Mặt Trời tới B. Hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh
- Hoạt động của gió mùa D. Sự phân bố lượng mưa theo mùa
Câu 15: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 7 - 8, hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh, thành phố nào?
- Quy Nhơn B. Quảng Nam C. Phú Yên D. Quảng Ngãi
Câu 16: Thời gian hoạt động của gió mùa mùa hạ ở nước ta là:
- Từ tháng 5 đến tháng 10 B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
- Từ tháng 6 đến tháng 10 D. Từ tháng 5 đến tháng 7
Câu 17: Nước ta không có chung biển Đông với quốc gia nào sau đây?
- Thái Lan B. Campuchia C. Lào D. Philippin
Câu 18: Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh:
- Khánh Hòa B. Điện Biên C. Cà Mau D. Hà Giang
Câu 19: “Nằm phía trong đường cơ sở, được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền” là vùng:
- lãnh hải B. tiếp giáp lãnh hải C. nội thủy D. đặc quyền kinh tế
Câu 20: Biểu hiện của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là:
- Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
- Địa hình bị xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
- Địa hình có sự phân bậc rõ rệt
- Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
Câu 21: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
- Quảng Bình B. Điện Biên C. Nghệ An D. Lai Châu
Câu 22: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính:
- Độ mặn không lớn B. Biển tương đối kín
- Có nhiều dòng hải lưu D. Nóng ẩm quanh năm
Câu 23: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đảo Cát Bà thuộc tỉnh, thành phố nào?
- Hải Phòng B. Quảng Ninh C. Thái Bình D. Nam Định
Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
Số khách du lịch quốc tế đến ở một số khu vực của châu Á năm 2014
STT | Khu vực | Số khách du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người) |
1 | Đông Bắc Á | 136276 |
2 | Đông Nam Á | 97263 |
3 | Tây Á | 52440 |
4 | Nam Á | 17495 |
Trang 2/4 -
Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số khách du lịch quốc tế đến của khu vực Tây Á với khu vực Đông Nam Á?
- ít hơn 44 823 lượt khách. B. ít hơn 1,9 lần.
- Chỉ bằng 85%. D. Chỉ bằng 53,9%.
Câu 25: Hướng núi vòng cung đã tác động như thế nào đến khí hậu của vùng núi Trường Sơn Nam?
- tạo nên sự đối lập về mùa mưa và khô giữa phía Đông và phía Tây
- gây ra hiệu ứng phơn cho vùng đồng bằng ven biển vào đầu mùa hạ
- mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
- mùa đông đến muộn và kết thúc sớm
Câu 26: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm (Đơn vị: %)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 | 2014 |
Xuất khẩu | 39,3 | 53,5 | 51,4 | 54,5 |
Nhập khẩu | 60,7 | 46,5 | 48,6 | 45,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2014 là
tròn. B. đồ thị (đường). C. miền. D. cột.
Câu 27: Vùng núi Trường Sơn Bắc giống vùng núi Trường Sơn Nam ở điểm:
- Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
- B. Đều có các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
- C. Địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta.
- D. Địa hình được nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.
Câu 28: Cho bảng số liệu sau:
GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1991 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2014 |
GDP | 475,5 | 363,9 | 259,7 | 582,4 | 1524,9 | 1860,6 |
GDP của LB Nga tăng mạnh trong giai đoạn 2000 - 2014 là nhờ:
- kết quả của chiến lược kinh tế mới. B. ngành công nghiệp tăng trưởng mạnh.
- tăng cường xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt. D. tập trung phát triển kinh tế thị trường
Câu 29: Đồng bằng sông Cửu Long do hệ thống sông nào bồi tụ?
- Sông Hồng và sông Thái Bình B. Sông Hồng và sông Đà
- Sông Tiền và sông Hậu D. Sông Đồng Nai
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
- địa hình cao ở rìa phía Tây và phía Bắc B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
- địa hình khá thấp và bằng phẳng D. không có hệ thống đê điều ngăn lũ
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
- Pu Si Lung. B. Phu Luông. C. Khoan La San. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 32: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 13, hướng núi chính của vùng núi Đông Bắc là:
- Vòng cung Tây Bắc – Đông Nam C. Tây – Đông D. Đông Bắc – Tây Nam
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:
- sông Đà. B. sông Mã. C. sông Cả. D. sông Hồng.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta?
- Làm tăng độ ẩm tương đối của không khí B. Làm giảm tính nóng bức vào mùa hạ
- Mang lại lượng mưa, độ ẩm lớn D. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc
Câu 35: Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1985 | 1995 | 2013 |
Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 9,0 |
Thế giới | 4,2 | 6,3 | 12 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013?
- Chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Tỉ trọng ngày càng tăng.
- Tỉ trọng ngày càng giảm. D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 36: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
- biển lớn, mở rộng ra Thái Bình Dương và nóng quanh năm
- biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
- biển nhỏ, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
- biển nhỏ, mở rộng ra Thái Bình Dương, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 37: Tính chất của gió mùa mùa đông là:
- khô nóng B. lạnh khô C. Nóng ẩm D. lạnh ẩm
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta chủ yếu theo hướng nào?
- Tây Bắc. B. Tây Nam. C. Đông Nam. D. Đông Bắc.
Câu 39: Nước ta không chịu ảnh hưởng của loại gió nào sau đây?
- Tây ôn đới B. Tín phong Bắc bán cầu (mậu dịch)
- Gió phơn D. Gió mùa
Câu 40: Địa hình vùng núi Tây Bắc không có đặc điểm nào sau:
- Hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung
- Địa hình cao nhất nước ta
- Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
- Địa hình được chia thành 3 dải rõ rệt
----------- HẾT ----------