Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 1

Bộ đề thi thử môn Địa lí THPTQG năm học 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập cho học sinh để chuẩn bị kiến thức tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi với dạng câu hỏi quen thuộc, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Dưới đây là đề thi thử mới, mời thầy cô và các em tham khảo

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 1
Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 1
Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 1
Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 1
Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 1
Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 1
Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 1
Đề thi thử Địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT chuyên Lam Sơn Thanh Hóa lần 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 07 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….

Số báo danh: …………………………………………………..

Câu 1: Cho bảng số liệu:

Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).    

B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ cột.    

D. Biểu đồ miền.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào?

A. Đông Nam.

B. Đông Bắc.

C. Tây Nam.

D. Tây Bắc.

Câu 3: Vị trí địa lí đã tạo điều kiện thuận lợi để nước ta:

A. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần

B. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới

C. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng

D. phát trển nền nông nghiệp cận nhiệt đới

Câu 4: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 7 – 8, hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh, thành phố nào?

A. Khánh Hòa

B. Phú Yên

C. Quy Nhơn

D. Quảng Ngãi

Câu 5: Vùng biển mà nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm, và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không theo công ước của Liên Hợp quốc về Luật biển năm 1982 là:

A. lãnh hải

B. đặc quyền kinh tế

C. nội thủy

D. tiếp giáp lãnh hải

Câu 6: Tính ẩm của khí hậu nước ta được quy định bởi:

A. Ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn

B. Ảnh hưởng của gió tín phong bắc bán cầu

C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời

D. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến

Câu 7: Đây không phải là biểu hiện của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta:

A. quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở miền đồi núi

B. bề mặt được bao phủ bởi lớp vỏ phong hóa dày

C. quá trình bồi tụ diễn ra nhanh ở khu vực đồng bằng

D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp

Câu 8: Địa hình vùng núi Đông Bắc không có đặc điểm nào sau:

A. địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam

B. hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung

C. địa hình chủ yếu là núi thấp và trung bình

D. địa hình có sự bất đối xứng giữa sườn đông và tây

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển đông đến khí hậu nước ta?

A. Làm cho khí hậu khô hạn

B. Mang lại lượng mưa lớn

C. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ

D. Tăng độ ẩm tương đối của không khí

Câu 10: Điểm cực Tây của nước ta nằm ở tỉnh:

A. Khánh Hòa

B. Cà Mau

C. Điện Biên

D. Hà Giang

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. Địa hình cao ở rìa phía Tây và phía Bắc

B. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam

C. Địa hình khá thấp và bằng phẳng

D. Có hệ thống đê điều ngăn lũ

Câu 12: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết nhóm đất mặn phân bố chủ yếu ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu  Long

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

A. Phu Luông.

B. Pu Tha Ca.

C. Tây Côn Lĩnh.

D. Kiều Liêu Ti.

Câu 14: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở biển Đông là:

A. Dầu khí

B. Muối

C. Titan

D. Quặng bôxit

Câu 15: Tính chất của gió mùa mùa hạ là:

A. khô nóng

B. nóng ẩm

C. lạnh ẩm

D. lạnh ẩm

Câu 16: Biển Đông tương đối kín là nhờ:

A. trong năm thủy triều biến động theo mùa

B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến

C. Bao bọc bởi hệ thống đảo và quần đảo

D. Nằm giữa hai lục địa Á Âu và Ôxtraylia

Câu 17: Cho bảng số liệu sau:

GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1991

1995

2000

2004

2010

2014

GDP

475,5

363,9

259,7

582,4

1524,9

1860,6

GDP của LB Nga giảm mạnh trong giai đoạn 1991 - 2000 là do:

A. sự trừng phạt kinh tế của Mĩ.

B. khủng hoảng chính trị, kinh tế.

C. khủng hoảng tài chính thế giới.

D. đầu tư nước ngoài giảm mạnh.

Câu 18: Hướng núi vòng cung đã tác động như thế nào đến khí hậu của vùng núi Đông Bắc?

A. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm

B. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn

C. Vùng không có mùa đông lạnh

D. Tạo nên sự đối lập về mùa mưa và khô giữa phía Đông và phía Tây

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào?

A. Sông Mê Công.

B. Sông Thu Bồn.

C. Sông Ba (ĐàRằng).

D. Sông Đồng Nai.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là:

A. sông Hồng.

B. dãy núi Hoàng Liên Sơn.

C. sông Cả.

D. dãy núi Bạch Mã.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Mã.

B. Sông Mê Công (Cửu Long).

C. Sông Đồng Nai.

D. Sông Hồng.

Câu 22: Nước ta gắn liền với lục địa và đại dương nào?

A. Á Âu và Ấn Độ Dương

B. Á Âu và Thái Bình Dương

C. Á Âu và Đại Tây Dương

D. Á Âu và Bắc Băng Dương

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Ngang thuộc dãy núi nào?

A. Hoành Sơn.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Bạch Mã.

D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 24: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây:

A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi cao

B. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

C. cấu trúc địa hình khá đa dạng

D. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người

Câu 25: Cho bảng số liệu

Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015 là

A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục qua các năm.

B. Trung Quốc luôn nhập siêu.

C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục qua các năm.

D. Tỉ trọng xuất khẩu nhìn chung có xu hướng tăng lên.

Câu 26: Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có:

A. một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.

B. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao

C. gió mùa đông bắc hoạt động ở mùa đông

D. hai lần mặt trời lên thiên đỉnh trong năm

Câu 27: Vùng núi Đông Bắc giống vùng núi Tây Bắc ở điểm:

A. Địa hình có sự bất đối xứng giữa 2 sườn

B. Đều có các dãy núi chạy theo hướng vòng cung

C. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam

D. Địa hình  cao và đồ sộ nhất nước ta

Câu 28: Đồng bằng sông Hồng do hệ thống sông nào bồi tụ?

A. Sông Tiền và sông Hậu

B. Sông Hồng và sông Đà

C. Sông Hồng và sông Thái Bình

D. Sông Đồng Nai

Câu 29: Loại gió thổi quanh năm ở nước ta là:

A. Gió phơn

B. Gió mùa

C. Tín phong Bắc bán cầu (mậu dịch)

D. Tây ôn đới

Câu 30: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?

A. Lào Cai

B. Hà Giang

C. Điện Biên

D. Thái Nguyên

Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với biển Đông?

A. Là biển tương đối kín

B. Phía Đông và Đông Nam được bao bọc bởi vòng cung đảo

C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

D. Nằm trong vùng nhiệt đới khô

Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).

B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.

C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.

D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu 33: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do:

A. nằm liền  kề các vành đai sinh khoáng lớn

B. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên

C. nằm trên đường di cư và di lưu của các loài sinh vật

D. có hoạt động của gió mùa và gió tín phong

Câu 34: Cho bảng số liệu sau:

Số khách du lịch quốc tế đến ở một số khu vực của châu Á năm 2014

STT

Khu vực

Số khách du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người)

1

Đông Bắc Á

136276

2

Đông Nam Á

97263

3

Tây Á

52440

4

Nam Á

17495

Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số khách du lịch quốc tế đến của khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Bắc Á?

A. ít hơn 39 013 lượt khách.

B. chỉ bằng 71,4%.

C. ít hơn 1,4 lần.

D. chỉ bằng 7,1%.

Câu 35: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết huyện đảo Cô Tô thuộc tỉnh, thành phố nào?

A. Hải Phòng

B. Nam Định

C. Quảng Ninh

D. Thái Bình

Câu 36: Thời gian hoạt động của gió mùa mùa đông ở nước ta là:

A. Từ tháng 5 đến tháng 10

B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau

C. Từ tháng  6 đến tháng 10

D. Từ tháng 5 đến tháng 7

Câu 37: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào của nước ta ít chịu ảnh hưởng của gió tây khô nóng nhất?

A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ

B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ

C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ

D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ

Câu 38: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 13, hướng núi chính của vùng núi Tây Bắc là:

A. Tây Bắc – Đông Nam

B. Tây – Đông

C. Vòng cung

D. Đông Bắc – Tây Nam

Câu 39: Vùng có địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta là:

A. Vùng núi Trường Sơn Nam

B. Vùng núi Trường Sơn Bắc

C. Vùng núi Tây Bắc

D. Vùng núi Đông Bắc

Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C?

A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.

B. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

D. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề Địa lí thi thử tốt nghiệp THPTQG năm 2023 các trường chất lượng - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay