Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hà Thành Hà Nội

Bộ đề thi thử môn địa lí THPTQG năm học 2023 THPT Hà Thành Hà Nội sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập cho học sinh để chuẩn bị kiến thức tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi với dạng câu hỏi quen thuộc, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Dưới đây là đề thi thử mới, mời thầy cô và các em tham khảo

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hà Thành Hà Nội
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hà Thành Hà Nội
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hà Thành Hà Nội
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hà Thành Hà Nội
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hà Thành Hà Nội
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hà Thành Hà Nội
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hà Thành Hà Nội
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hà Thành Hà Nội

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 07 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….

Số báo danh: …………………………………………………..

Câu 1: Dân số nước ta tăng nhanh dẫn đến hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra vào thế kỉ nào?

  1. XVIII B. XIX C. XX                                D. XXI

Câu 2: Sản lượng lúa nước ta những năm gần đây có xu hướng tăng lên chủ yếu là do

  1. Xen canh các cây hoa màu trên đất trồng lúa.
  2. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất lúa.
  3. Luân canh các loại cây lương thực trên đất trồng lúa.
  4. Khai hoang, mở rộng diện tích cây trồng.

Câu 3: Đô thị đầu tiên của nước ta là đô thị

  1. Nam Định B. Cổ Loa C. Hải Phòng                    D. Phú Xuân

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu người?

  1. Vĩnh Long B. Việt Trì C. Tuy Hòa                       D. Hải Phòng

Câu 5: Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng

  1. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
  2. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây không chuyên môn hóa sản xuất mía?

  1. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
  2. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 7: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA

(Đơn vị: %)

Năm

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ nông nghiệp

1995

78,1

18,9

3,0

2000

78,2

19,3

2,5

2005

73,5

24,7

1,8

2010

74,5

25,0

1,6

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 1995 – 2010?

  1. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn.               D. Biểu đồ đường.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây không giáp

biển?

  1. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ     D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 9: Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72 236,7

132 032,9

150 217,1

162 016,7

Nhập khẩu

84 838,6

132 032,6

147 849,1

165775,9

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào đúng về giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta giai

đoạn 2010-2015?

  1. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
  2. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, năm 2007 năng suất lúa của nước ta năm

2007 là bao nhiêu tạ/ha?

  1. 499 tạ/ha B. 49,9 tạ/ha. C. 50,1 tạ/ha.                    D. 451 tạ/ha.

Câu 11: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt?

  1. Hoa màu lương thực. B. Thức ăn chế biến công nghiệp.
  2. Phụ phẩm ngành thủy sản. D. Đồng cỏ tự nhiên.

Câu 12: Ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong sản xuất lương thực ở nước ta là

  1. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  2. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
  3. Đảm bảo an ninh lương thực trong cả nước.
  4. Phục vụ cho xuất khẩu.

Câu 13: Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là

  1. Nuôi trồng thủy sản. B. Chăn nuôi gia súc lớn
  2. Cây trồng ngắn ngày. D. Thâm canh, tăng vụ

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ

chuyên môn hóa sản xuất những loại vật nuôi nào sau đây?

  1. Lợn, trâu, gia cầm. B. Gia cầm, bò, lợn. C. Trâu, lợn, gia cầm         D. Trâu, bò, lợn.

Câu 15: Mục đích chính của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là

  1. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực. B. Đáp ứng nhu cầu tại chỗ.
  2. Mang tính tự cấp, tự túc. D. Tạo ra nhiều nông sản, lợi nhuận.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?

A.Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

  1. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.
  2. Đội ngũ cán bộ quản lí có kinh nghiệm còn thiếu.
  3. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.

Câu 17: Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè ở nước ta là

  1. Khí hậu. B. Địa hình.                    C. Đất đai.                          D. Nguồn nước.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại vật nuôi nào sau đây không

được chuyên môn hóa sản xuất ở vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng?

  1. Trâu. B. Lợn. C. Gia cầm.                       D. Bò.

Câu 19: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta đông?

  1. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước.
  2. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
  3. Đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới.
  4. Nước ta có dân số đông và nguồn lao động dồi dào.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong những tỉnh sau đây tỉnh nào có diện

tích trồng lúa nhiều nhất?

  1. Thái Bình. B. Hải Dương. C. An Giang.                     D. Hậu Giang.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết Tây Nguyên tiếp giáp với các vùng nông nghiệp nào sau đây?

  1. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  2. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
  3. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
  4. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.

Câu 22: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là

  1. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng.
  2. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23: Cơ sở thức ăn tự nhiên cho chăn nuôi ở nước ta được đảm bảo tốt hơn nhiều từ

  1. Thức ăn từ chế biển công nghiệp. B. Hoa màu lương thực.
  2. Đồng cỏ. D. Phụ phẩm của thủy sản.

Câu 24: Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ

  1. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
  2. Thu nhập bình quân đầu người thấp. D. Mức sinh quá cao nên sẽ khó hạ tỉ lệ

Câu 25: Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2015

Năm

Philippin

Singapore

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

 (Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?

  1. Singapore tăng ít nhất. B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
  2. Việt Nam tăng nhanh nhất. D. Philippin tăng chậm nhất.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố dân cư Việt Nam?

A.Phía tây miền Trung có mật độ dân số cao hơn phía đông.

  1. Mật độ dân số ở trung du cao hơn mật độ dân số ở miền núi.
  2. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số đứng đầu cả nước.
  3. Đồng bằng có một độ dân số cao hơn trung du và miền núi.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so

với diện tích toàn tỉnh trên 60% (năm 2007)?

  1. Lai Châu. B. Gia Lai. C. Lâm Đồng.                     D. Hà Nội.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều

cây cà phê nhất nước ta?

  1. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
  2. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ.

Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây có

diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất?

  1. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
  2. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
  3. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
  4. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 30: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong giai đoạn mới của đất nước?

  1. Năm 2007, Việt Nam gia nhập WTO.
  2. Nền kinh tế thị trường phát triển.
  3. Việt Nam gia nhập ASEAN năm 1995.
  4. Chiến tranh kết thúc, hòa bình được lập lại ở hai miền.

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi

trồng cao nhất cả nước năm 2007?

  1. Kiên Giang. B. Bạc Liêu. C. Đồng Tháp.                D. An Giang.

Câu 32: Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

  1. Phát triền mạnh dịch vụ thú y và giống B. Ứng dụng khoa học kĩ thuật.
  2. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.

Câu 33: Cho bảng số liệu sau:

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2003

Sản phẩm

1950

1960

1980

1990

2003

Than (triệu tấn)

1820

2603

3770

3387

5300

Dầu mỏ (triệu tấn)

523

1052

3066

3331

3904

Điện (tỉ kwh)

967

2304

8247

11832

14851

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất sản phẩm công

nghiệp dầu mỏ, than và điện của thế giới, giai đoạn 1950 – 2003?

  1. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền.            D. Biểu đồ đường.

Câu 34: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

  1. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
  2. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài quốc doanh.
  3. Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  4. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.

Câu 35: Loại cây công nghiệp dài ngày mới trồng nhưng đang phát triển mạnh ở Tây Bắc là

  1. Cà phê chè. B. Bông. C. Cao su.                      D. Chè.

Câu 36: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến

  1. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
  2. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
  3. Vấn đề giải quyết việc làm.
  4. Việc phát triển giáo dục và y tế.

Câu 37: Nơi nào sau đây thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  1. Bãi triều. B. Đầm phá.  C. Ô trũng đồng bằng.   D. Rừng ngập mặn.

Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng

cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

  1. Lâm Đồng. B. Hà Giang. C. Hà Tĩnh.                   D. Hậu Giang.

Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

  1. Nam Định. B. Quảng Ninh. C. Thái Bình.                 D. Hải Phòng.

Câu 40: Hình thành các vùng chuyên canh đã thể hiện

  1. Cơ cấu cây trồng đang được đa dạng hoá cho phù hợp với nhu cầu thị trường.
  2. Sự thay đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp.
  3. Sự khai thác có hiệu quả hơn nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta.
  4. Sự phân bố cây trồng cho phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.

----------- HẾT ----------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề Địa lí thi thử tốt nghiệp THPTQG năm 2023 các trường chất lượng - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay