Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hoàng Văn Thụ

Bộ đề thi thử môn địa lí THPTQG năm học 2023 THPT Hoàng Văn Thụ sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập cho học sinh để chuẩn bị kiến thức tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi với dạng câu hỏi quen thuộc, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Dưới đây là đề thi thử mới, mời thầy cô và các em tham khảo

Xem: => Giáo án Địa lí 12 soạn theo công văn 5512

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hoàng Văn Thụ
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hoàng Văn Thụ
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hoàng Văn Thụ
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hoàng Văn Thụ
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hoàng Văn Thụ
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hoàng Văn Thụ
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hoàng Văn Thụ
Đề thi thử địa lí tốt nghiệp THPTQG 2023 THPT Hoàng Văn Thụ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 07 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………….

Số báo danh: …………………………………………………..

Câu 1: Lao động của nước ta hiện nay

  1. A. Đông đảo, phân bố chưa đều. Chất lượng tăng, số lượng giảm.
  2. Trình độ cao, thất nghiệp ít. D. Phân bố đều, nhiều kinh nghiệm.

Câu 2: Lao động ở thành thị nước ta hiện nay

  1. Có tỉ lệ thiếu việc làm lớn hơn thất nghiệp.
  2. Tập trung chủ yếu trong các ngành phi nông nghiệp.
  3. Tỉ lệ lao động có trình độ cao thấp hơn nông thôn.
  4. Không thay đổi tỉ trọng ở các thành phần kinh tế.

Câu 3: Thuận lợi của dân số đông, tăng nhanh ở nước ta là

  1. Có lực lượng lao động dồi dào. B. Kìm hãm sự phát triển kinh tế.
  2. Khó khăn khai thác tài nguyên. D. Chất lượng cuộc sống còn thấp.

Câu 4: Cho biểu đồ:

GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

 
  

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an- ma và Việt Nam?

  1. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam. B. Mi-an-ma tăng và Việt Nam giảm.
  2. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma. D. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?

  1. Phú Mỹ. B. Phả Lại. C. Cà Mau.                  D. Trà Nóc.

Câu 6: Địa hình ven biển Trung Bộ nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của

  1. Các vận động nâng lên, hạ xuống và dòng biển ven bờ.
  2. Sóng biển, thủy triều, hải lưu và độ mặn của nước biển.
  3. Sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
  4. Thủy triều, độ mặn nước biển, các dãy núi lan ra sát biển.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

2015

2017

2018

2019

Dầu thô

83,4

476,5

2 746,8

3 777,9

Hóa chất

3 133,6

4 122,9

5 164,7

5 128,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015- 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

  1. Miền. B. Tròn. C. Cột.                          D. Kết hợp.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh/thành phố

nào sau đây?

  1. Quảng Ngãi. B. Bình Thuận.      C. Khánh Hòa.             D. Đà Nẵng.

Câu 9: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Đơn vị: Triệu người)

Quốc gia

Cam-pu-chia

In-đô-nê-xi-a

Phi-lip-pin

Mi-an-ma

Số dân

16,5

268,4

108,1

54,0

Số dân thành thị

3,9

148,4

50,7

16,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?

  1. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Mi-an-ma.                 D. Cam-pu-chia.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Hà

Tĩnh?

  1. Cửa Lò. B. Đồng Hới. C. Hồng Lĩnh.               D. Đông Hà.
 
  


Câu 11: Cho biểu đồ GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2010 và 2019

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

  1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
  2. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế.
  3. Tốc độ tăng trưởng GDP theo khu vực
  4. Quy mô GDP theo thành phần kinh tế

Câu 12: Lãnh thổ nước ta

  1. Có vùng biển chung với nhiều nước. B. Có bờ biển dài theo chiều đông - tây.
  2. Có phần lớn các đảo nằm ở xa bờ. D. Nằm hoàn toàn trong vùng xích đạo.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây chảy từ Việt Nam sang Trung Quốc?

  1. Sông Mã. B. Sông Thái Bình.
  2. Sông Hồng. D. Sông Kì Cùng - Bằng Giang.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa

ít nhất vào tháng II?

  1. TP. Hồ Chí Minh. B. Trường Sa. C. Đồng Hới.                 D. Sa Pa.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều?

  1. Tam Đảo. B. Yên Tử. C. Mẫu Sơn.                   D. Phia Uắc.

Câu 16: Sông ngòi nước ta nhiều nước chủ yếu do

  1. Nhiều hệ thống sông lớn, mưa theo mùa. B. Lưu vực sông ngoài lãnh thổ, có mưa lớn.
  2. Nước ngầm, lưu vực sông ngoài lãnh thổ. D. Nước ngầm, có mạng lưới sông dày đặc.

Câu 17: Sự phân hóa mưa trong mùa đông ở nước ta chủ yếu do

  1. Địa hình nhiều núi cao, frông lạnh, gió mùa Đông Bắc tác động.
  2. Tín phong Đông Bắc, địa hình chủ yếu đồi núi thấp, frông lạnh.
  3. Gió mùa Đông Bắc, Tín phong Đông Nam, các hướng núi chính.
  4. Gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, đặc điểm địa hình.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 40 % - 60%?

  1. Tuyên Quang. B. Kon Tum. C. Nghệ An.                  D. Lai Châu.

Câu 19: Thiên nhiên nước ta có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa chủ yếu do

  1. Gió mùa tác động, tiếp giáp với biển đông.
  2. Đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ.
  3. Địa hình có phân hóa, hình dạng lãnh thổ.
  4. Ảnh hưởng biển đông, bức chắn địa hình.

Câu 20: Đường biên giới trên đất liền nước ta

  1. Kéo dài từ móng cái đến cà mau. B. Đi qua khu vực địa hình hiểm trở.
  2. Nằm ở khu vực địa hình chuyển tiếp. D. Có độ dài lớn nhất ở phía bắc.

Câu 21: Dân số nước ta hiện nay

  1. Đông, tăng nhanh. B. Mật độ đồng đều.    C. Cơ cấu cố định.        D. Trẻ, gia tăng giảm.

Câu 22: Nước ta là cửa ngõ ra biển của nhiều quốc gia do

  1. Có hệ thống đường sắt xuyên á. B. Tiếp giáp các đảo ở phía đông nam.
  2. Ở rìa đông của bán đảo đông dương. D. Ở ngã tư đường hàng không quốc tế

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây

không có ngành luyện kim đen?

  1. Vũng Tàu. B. Biên Hòa          C. Cần Thơ.                  D. Thủ Dầu Một.

Câu 24: Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là

  1. Làm ruộng bậc thang. B. Chống nhiễm phèn.
  2. Trồng cây theo băng. D. Nông - lâm kết hợp.

Câu 25: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là

  1. Thâm canh và cải tạo đất. B. Mở rộng các khu bảo tồn.
  2. Tổ chức định canh, định cư. D. Cải tạo đất trống, đồi trọc.

Câu 26: Biện pháp bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là

  1. Đa dạng biện pháp canh tác. B. Phát triển chất lượng rừng.
  2. Bảo vệ sự đa dạng sinh vật. D. Duy trì độ phì của đất rừng.

Câu 27: Khu vực miền núi nước ta dân cư thưa thớt chủ yếu do

  1. Giao thông còn khó khăn, có nhiều thiên
  2. Công nghiệp còn hạn chế, khí hậu phân hóa.
  3. Địa hình hiểm trở, có nhiều dân tộc ít người.
  4. Tự nhiên khó khăn, kinh tế chậm phát triển.

Câu 28: Mưa bão ở nước ta thường gây ra

  1. Sương muối. B. Sạt lở. C. Băng giá.                 D. Rét đậm

Câu 29: Thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Đông Phi chủ yếu do

  1. Vị trí nội chí tuyến, đồi núi thấp là chủ yếu.
  2. Tác động của gió mùa, có vị trí nội chí tuyến.
  3. Sinh vật di cư và di lưu, tiếp giáp biển đông.
  4. Tiếp giáp biển đông, ảnh hưởng của gió mùa.

Câu 30: Đồng bằng sông Hồng có nhiều khu ruộng cao bạc màu và ô trũng ngập nước chủ yếu

do

  1. Phân hóa chế độ mưa, hệ thống đê điều.
  2. Tiếp giáp với biển, con người tác động.
  3. Quá trình xâm thực mạnh, mưa theo mùa.
  4. Có hệ thống đê, hoạt động của con người.

Câu 31: Ngập lụt mạnh ở đồng bằng hạ lưu các sông lớn vùng Nam Trung Bộ thường xảy ra vào

  1. Các tháng IX - X. B. Cuối mùa xuân. C. Đầu mùa hạ.             D. Các tháng IV - VIII.

Câu 32: Khí hậu nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam chủ yếu do

  1. Độ cao địa hình, hoạt động của gió mùa Tây Nam.
  2. Tín phong bán cầu Bắc tác động, hướng địa hình.
  3. Bức xạ Mặt Trời, tác động của gió mùa Đông Bắc.
  4. Các loại gió mùa, tác động của bức chắn địa hình.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

  1. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận.             D. Phú Yên.

Câu 34: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do

  1. Công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ.
  2. Đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu.
  3. Mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài.
  4. Toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.

Câu 35: Vị trí địa lí nước ta

  1. Ở trung tâm của bán đảo đông dương. B. Chỉ tiếp giáp với các nước trên đất liền.
  2. Ở vị trí bản lề giữa lục địa và đại dương. D. Ở giữa nơi tiếp giáp của hai đại dương.

Câu 36: Biện pháp hiệu quả để hạn chế thiệt hại do hạn hán gây ra ở nước ta là

  1. Xây dựng công trình thủy lợi B. Tăng mực nước ngầm
  2. Chống sói mòn đất  D. Ngăn mức thủy triều

Câu 37: Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do

  1. Đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
  2. Mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng.
  3. Đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
  4. Có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.

Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên

hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân tính theo đầu người từ trên 15 đến 18 triệu đồng?

  1. Phú Yên. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa.             D. Ninh Thuận.

Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

  1. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  2. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây không kết nối Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?

  1. Quốc lộ 20. B. Quốc lộ 19. C. Quốc lộ 24.             D. Quốc lộ 25.

----------- HẾT ----------

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề Địa lí thi thử tốt nghiệp THPTQG năm 2023 các trường chất lượng - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay