Đề thi vật lý 6 chân trời sáng tạo có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 6 chân trời sáng tạo. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi vật lí 6 chân trời sáng tạo này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi vật lý 6 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi vật lý 6 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi vật lý 6 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi vật lý 6 chân trời sáng tạo có ma trận
Xem bài mẫu giáo án

 

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                           Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Vật lí 6 – Chân trời sáng tạo

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 

Câu 1. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo nhiệt độ?

A. Nhiệt kế thủy ngân        B. Nhiệt kế rượu

C. Nhiệt kế điện tử             D. Tốc kế

Câu 2. Để đo nhiệt độ của cơ thể ta nên dùng nhiệt kế loại nào?

A. Nhiệt kế rượu           B. Nhiệt kế nước

C. Nhiệt kế y tế              D. Cả 3 nhiệt kế trên

Câu 3. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh:

“ Tác dụng … hoặc kéo của vật này lên vật khác được gọi là lực.”

A. nén              B. đẩy             C. ép             D. ấn

Câu 4. Bạn A kéo một vật với lực 10N, bạn B kéo một vật với lực 20N. Hỏi trong hai bạn, ai đã dùng lực lớn hơn tác dụng vào vật?

A. bạn A                  B. bạn B

C. bằng nhau          D. không so sánh được

Câu 5. Để biểu diễn lực tác dụng vào vật ta cần biểu diễn các yếu tố nào?

A. gốc, hướng

B. gốc, phương, chiều

C. gốc, hướng và độ lớn

D. gốc, phương, chiều và hướng

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự biến dạng là bề mặt của vật bị méo đi

B. Sự biến dạng là bề mặt của vật bị lõm xuống

C. Sự biến dạng là sự thay đổi hình dạng của vật

D. Sự biến dạng là bề mặt của vật bị phồng lên

Câu 7. Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?

A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên

B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng

C. Một người thợ đẩy thùng hàng

D. Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt

Câu 8. Một cốc nước tinh khiết và một cốc trà sữa có cùng thể tích 150ml để gần nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Hai vật có cùng trọng lượng

B. Hai vật có cùng khối lượng

C. Có lực hấp dẫn giữa hai vật

D. Cả A và B đúng

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

Nêu hướng và độ lớn các lực trong hình vẽ sau, cho tỉ lệ xích 1cm ứng với 10N

Câu 2. (2,0 điểm)

a) Điều gì có thể xảy ra khi lực tác dụng lên một vật?

b) Trong trường hợp cầu thủ bắt bóng trước khung thành, thì lực của tay tác dụng vào quả bóng dẫn đến điều gì?

Câu 3. (2,0 điểm)

a. Trình bày khái niệm trọng lực, trọng lượng?

b. Một học sinh có phát biểu rằng “Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó, nếu khối lượng của vật không đổi thì trọng lượng của vật không đổi”. Theo em, bạn học sinh đó đã nói đúng hay sai, vì sao?

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)               

 

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

D

C

B

B

C

C

D

C

 B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

+ Ở hình a)  lực tác dụng vào vật A có độ lớn 30 N, có hướng nằm ngang từ trải sang phái.

+ Ở hình b), lực tác dụng vào vật B có độ lớn 20N, có hướng thẳng đứng từ dưới lên.

1,0 điểm

 

1,0 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

a. Lực tác dụng lên một vật có thể làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động của vật, làm biến dạng vật hoặc đồng thời làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động và làm biến dạng vật.

b. Cầu thủ bắt bóng trước khung thành, thì lực của tay tác dụng vào quả bóng đã làm cho nó:

+ Thay đổi tốc độ: Đang chuyển động bị dừng lại

+ Qủa bóng bị biến dạng: bề mặt bóng bị lõm xuống tại chỗ tay tiếp xúc với quả bóng.

0, 5 điểm

 

 

 

0, 75 điểm

0,75 điểm

Câu 3

(2,0 điểm)

a.

+ Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật chính là lực hấp dẫn. Lực này còn được gọi là trọng lực

+ Người ta gọi độ lớn của trọng lực tác dụng lên một vật là trọng lượng của vật đó.

b. Phát biểu này chỉ đúng khi ta cùng xem xét vật ở cùng một vị trí. Nếu đưa vật lên cao thì trọng lượng của vật sẽ giảm đi chút ít, trong khi đó khối lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

 

1,0 điểm

 TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN .........

NĂM HỌC: 2021 - 2022

     

       CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ

 

 

Số câu : 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Nhận biết dụng cụ không dùng để đo nhiệt độ

 

Biết dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ cơ thể

 

 

 

 

 

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm

Tỉ lệ: %

Lực và biểu diễn lực

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

Nêu được khái niệm về lực

 

Biết cách biểu diễn lực tác dụng vào vật

 

Xác định lực tác dụng vào vật

Vận dụng kiến thức nêu được hướng, độ lớn các lực

 

 

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Sốđiểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Tác dụng của lực

 

 

 

 

Số câu : 3

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Xác định được khái niệm sự biến dạng của vật

 

Nêu được điều có thể xảy ra khi lực tác dụng lên một vật

 

 

Biết được vật bị biến dạng

 

 

Phân tích lực của tay tác dụng lên quả bóng

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:0,5

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Lực hấp dẫn và trọng lượng

 

 

Số câu : 2

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

 

Nêu được khái niệm trọng lực và trọng lượng

Biết được có lực hấp dẫn giữa hai vật

Giải thích được mối quan hệ giữa trọng lượng và trọng lực

 

 

 

 

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ:10 %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: %

Tổng số câu: 11

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

4 câu

3,0 điểm

30%

3,5 câu

2,5 điểm

25%

3 câu

3,0 điểm

30%

0,5 câu

1,5 điểm

15%

Thông tin bộ đề thi:

  • Gồm 15 đề tham khảo: 5 đề kì 1 + 5 đề kì 2 + 5 đề giữa kì 2
  • Đề thi có trắc nghiệm, tự luận, ma trận và cấu trúc chấm điểm

Phí đề thi:

  • Đề thi là miễn phí và chỉ dành cho những thầy cô đã mua giáo án trước đó
  • Số lượng đề trong bộ sẽ được bổ sung theo thời gian
Từ khóa tìm kiếm: đề thi kì 1 khtn 6, đề kiểm tra kì 1 vật lí 6 ctst, đề vật lí kì 1 sách chân trời, ma trận kì 1 vật lí 6 ctst

Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6

Tài liệu khác môn Khoa học tự nhiên 6

Chat hỗ trợ
Chat ngay