Giáo án điện tử Địa lí 11 chân trời Bài 1: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước
Bài giảng điện tử Địa lí 11 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Bài 1: Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử địa lí 11 chân trời sáng tạo
NHIỆT LIỆT CHÀO ĐÓN CẢ LỚP ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
Ghép nội dung dưới đây với các hình ảnh sao cho phù hợp:
PHẦN MỘT: MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
BÀI 1: SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NHÓM NƯỚC
NỘI DUNG BÀI HỌC
Các nhóm nước
Sự khác biệt về kinh tế - xã hội các nhóm nước
- CÁC NHÓM NƯỚC
- Một số chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế
Thảo luận nhóm
Dựa vào bảng 1.1 và thông tin trong bài, hãy phân biệt các nước phát triển và các nước đang phát triển về các chỉ tiêu GNI/người, chỉ số phát triển con người và cơ cấu ngành kinh tế.
Bảng 1.1. Chỉ tiêu GNI/người, chỉ số phát triển con người và cơ cấu GDP của một số quốc gia, năm 2020
Nhóm nước Chỉ tiêu |
Nước phát triển |
Nước đang phát triển |
|||
Ca-na-đa |
Anh |
In-đô-nê-xi-a |
Ê-ti-ô-pi-a |
||
Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (USD/người) |
43 580 |
39 830 |
3 870 |
890 |
|
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
0,931 |
0,924 |
0,710 |
0,498 |
|
Cơ cấu GDP (%) |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
1,7 |
0,6 |
13,7 |
35,5 |
Công nghiệp, xây dựng |
24,6 |
17,1 |
38,3 |
23,1 |
|
Dịch vụ |
66,9 |
72,8 |
44,4 |
3,8 |
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
6,8 |
9,5 |
3,6 |
4,6 |
Một số chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế:
Thu nhập bình quân
Cơ cấu ngành kinh tế
Chỉ số phát triển con người
Thu nhập bình quân
- Tổng thu nhập quốc gia bình quân đầu người (GNI/người) dùng để so sánh mức sống của dân cư ở các nước khác nhau.
- Các nền kinh tế theo 4 nhóm thu nhập:
- Thu nhập thấp
- Thu nhập trung bình thấp
- Thu nhập trung bình cao
- Thu nhập cao
Cơ cấu ngành kinh tế
Dựa vào tính chất của hoạt động sản xuất, cơ cấu ngành kinh tế chia thành 3 nhóm:
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản
- Công nghiệp, xây dựng
- Dịch vụ
Chỉ số phát triển con người (HDI)
Chỉ số phát triển con người (HDI) là thước đo tổng hợp phản ánh sự phát triển của con người trên các phương diện sức khoẻ, giáo dục và thu nhập. HDI thể hiện góc nhìn tổng quát về sự phát triển của một quốc gia.
HDI nhận giá trị từ 0 đến 1.
Càng gần 1 có nghĩa là chất lượng cuộc sống càng cao và ngược lại.
Mở rộng
Tiêu chí phân nhóm nước theo tổng thu nhập quốc gia:
Bảng 1.2. Tiêu chí phân nhóm nước theo tổng thu nhập quốc gia bình quân của Ngân hàng Thế giới và chỉ số phát triển con người của Liên hợp quốc, năm 2020
Tổng thu nhập quốc gia bình quân (GNI/người) |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
||
Nhóm nước |
Mức thu nhập (USD/người) |
Nhóm nước |
Giá trị |
Thu nhập thấp |
< 1 035 |
Mức thấp |
< 0,550 |
Thu nhập trung bình thấp |
Từ 1 035 - 4 045 |
Mức trung bình |
Từ 0,550 - 0,699 |
Thu nhập trung bình cao |
Từ 4 046 - 12 535 |
Mức cao |
Từ 0,700 - 0,799 |
Thu nhập cao |
> 12 535 |
Mức rất cao |
> 0,800 |
- Các nhóm nước trên thế giới
Dựa vào hình 1 và thông tin trong bài, hãy xác định và kể tên một số nước phát triển và đang phát triển.
KẾT LUẬN
Các nhóm nước trên thế giới
Nhóm nước phát triển
- GNI/người cao; HDI ở mức cao trở lên
- Cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản thường có tỉ trọng thấp nhất
- Khu vực dịch vụ có tỉ trọng cao nhất
Nhóm nước đang phát triển
- GNI/người ở mức trung bình cao, trung bình thấp và thấp; HDI ở mức cao, trung bình và thấp
- Khu vực nông, lâm, thuỷ sản; công nghiệp, xây dựng chiếm tỉ trọng cao hơn khu vực dịch vụ.
Một số quốc gia phát triển
Nhật Bản
Pháp
Hoa Kì
Hàn Quốc
Một số quốc gia thuộc nhóm nước đang phát triển
Argentina
Ấn Độ
Malaysia
Liên hệ Việt Nam
- SỰ KHÁC BIỆT VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC NHÓM NƯỚC
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
- Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
Phí giáo án:
- Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
- Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
- Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm
=> Khi đặt: nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn
CÁCH TẢI:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử địa lí 11 chân trời sáng tạo
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây