Giáo án ôn hè Toán 3 lên 4 chân trời Buổi 1: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000

Giáo án ôn hè môn Toán 3 lên 4 Chân trời sáng tạo Buổi 1: Ôn tập các số trong phạm vi 100 000 theo công văn mới nhất sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức cho học sinh trong kì nghỉ hè tới. Bộ giáo án được soạn chi tiết, cẩn thận, font chữ Time New Roman. Thao tác tải về đơn giản. Mời thầy cô tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 chân trời sáng tạo

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

TUẦN 1. BUỔI 1.

ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số trong phạm vi 100 000.
  • Ôn tập cách so sánh các số trong phạm vi 100 000.
  • Ôn tập cách xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 100 000).
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
  • Năng lực giao tiếp toán học: Sử dụng được ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt các nội dung toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Thực hiện và trình bày được cách thức giải quyết vấn đề ở mức độ đơn giản.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, nhắc lại kiến thức về đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn (theo mẫu):

+ 10 đơn vị = 1 chục (10)

+ 10 chục = ........

.........

- Sau 3p, GV mời đại diện các cặp thực hành trước lớp

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu:

- Ôn tập lí thuyết về cấu tạo số có năm chữ số

- Ôn tập lí thuyết về cách so sánh các số có năm chữ số

b. Cách thực hiện

- GV nhắc lại kiến thức cũ:

+ Số có năm chữ số gồm các hàng: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

+ So sánh các số có năm chữ số: Lần lượt so sánh từng cặp số trên cùng một hàng, kể từ trái sang phải, cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau.

- GV yêu cầu HS:

+ Phân tích cấu tạo số 35 802

+ So sánh hai số 72 33672 225

- GV nhận xét, chuyển sang hoạt động luyện tập

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

HS làm bài tập về

- Phân tích cấu tạo số, đọc và viết các số trong phạm vi 100 000

- So sánh các số trong phạm vi 100 000

- Xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số (trong phạm vi 100 000)

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Đọc số, viết số

a) Đọc các số sau:

+ 86 083

+ 25 986

+ 2 023

+ 497

b) Viết các số sau:

+ Bảy mươi nghìn hai trăm năm mươi ba.

+ Tám trăm linh sáu.

+ Sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai.

+ Một trăm năm mươi nghìn.

- Câu a, GV cho HS hoạt động nhóm đôi đọc số cho nhau nghe.

- Câu b, GV yêu cầu HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ đáp án trong nhóm

- GV mời đại diện nhóm trình bày đáp án.

- GV nhận xét, chốt đáp án

Bài tập 2: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị

b) 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 8 chục và 2 đơn vị

c) 4 chục nghìn, 3 nghìn, 7 trăm, 3 chục và 0 đơn vị

d) 7 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 2 đơn vị

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, đọc kết quả nhóm đôi

- GV mời 2 HS lên bảng viết số rồi đọc số

- GV chữa bài, chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Số?

a) Số liền trước của số 99 000 là số nào?

b) Số liền trước của số 9 010 là số nào?

c) Số liền sau của số 62 234 là số nào?

d) Số liền trước của số 100 001 là số nào?

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời 2 HS đọc kết quả trước lớp, các HS khác lắng nghe so sánh kết quả. 

- GV đánh giá, chốt lại đáp án

Bài tập 4: Số?

a) 39 208 = .?. + 9 000 + .?. + 8

b) 50 283 = 50 000 + .?. + 80 + 3

c) 37 180 = 30 000 + .?. + 100 + .?.

d) 25 002 = .?. + 5 000 + .?.

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời 1 – 2 HS lên bảng điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

- GV chữa bài, chốt đáp án.

Bài tập 5: >, <, =

a) 43 923 .?. 40 923

b) 56 235 .?. 56 249

c) 52 903 .?. 50 000 + 2000+ 900 + 3

 - GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày đáp án, giải thích cách làm.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

- HS trình bày:

+ 10 đơn vị = 1 chục (1)

+ 10 chục = 1 trăm (100)

+ 10 trăm = 1 nghìn (1 000)

+ 10 nghìn = 1 chục nghìn (10 000)

+ 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn (100 000)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Số 87 651:

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

3

5

8

0

2

+ 72 336 < 72 225 vì:

 

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

72 336

7

2

3

 

=

=

72 225

7

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a)

+ 86 083 : tám mươi sáu nghìn không trăm tám mươi ba

+ 25 986 : hai mươi năm nghìn chín trăm tám mươi sáu.

+ 2 023: hai nghìn không trăm hai mươi ba

+ 497: bốn trăm chín mươi bảy.

b)

+ Bảy mươi nghìn hai trăm năm mươi ba: 70 253.

+ Tám trăm linh sáu: 806.

+ Sáu nghìn ba trăm bảy mươi hai: 6 372.

+ Một trăm năm mươi nghìn: 150.

 

- HS chữa bài.

Đáp án bài 2:

a) 32 357: Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy

b) 68 382: Sáu mươi tám nghìn ba trăm tám mươi hai.

c) 43 730: Bốn mươi ba nghìn bảy trăm ba mươi.

d) 72 402: Bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh hai.

 

 

 

- HS chữa bài

Đáp án bài 3:

a) 98 999

b) 9 009

c) 62 235

d) 100 000

- HS nhận xét, chữa bài

 

 

 

Đáp án bài 4:

a) 39 28 = 30 000 + 9 000 + 200 + 8

b) 50 283 = 50 000 + 200 + 80 + 3

c) 37 180 = 30 000 + 7000 + 100 + 80

d) 25 002 = 20 000 + 5 000 + 2

- HS chữa bài.

 

 

 

Đáp án bài 5:

a) 43 923 > 40 923

b) 56 235 < 56 249

c) 52 903 = 50 000 + 2000+ 900 + 3

- HS chữa bài.

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 


 

Trường:.............................................

Lớp:.........

Họ và tên:...........................................

PHIẾU HỌC TẬP

ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số trong hình dưới đây đọc là

A. Hai nghìn ba mười năm

B. Hai ba một năm

C. Hai nghìn ba một năm

D. Hai nghìn ba trăm mười lăm

Câu 2: Số bé nhất trong các số: 23 083, 32 083, 23 830, 3 283

A. 3 283

B. 23 830

C. 32 083

D. 23 083

Câu 3: Số trong hình dưới đây có chữ số hàng trăm là

A. 7

B. 6

C. 8

D. 9

Câu 4: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là

54 638 ..... 54 718

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu phù hợp

Câu 5: Số liền sau của số trong hình dưới đây là

A. 50 971

B. 50 960

C. 50 970

D. 50 968

II. Phần tự luận

Bài 1: Hoàn thành bảng sau

Hàng

 

Viết số

 

Đọc số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

3

1

2

0

3

...............

.....................................................

.....................................................

.....

.....

.....

.....

.....

82 253

.....................................................

.....................................................

.....

.....

.....

.....

.....

...............

Hai mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi hai

 

2

8

5

4

...............

.....................................................

.....................................................

Bài 2: Số?

Bài 3: Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

...............

2 300

...............

...............

19 999

...............

...............

40 000

...............

...............

6 239

...............

Bài 4: >, <, =

28 372 ..... 28 327

2 982 ..... 2 928

3 746 ..... 3 000 + 700 + 20 + 6

68 234 ..... 70 000

9 321 ..... 9 452

50 000 + 400 + 90 ..... 55 000

3 000 + 900 .?. 3 000 + 800

83 406 ..... 80 000+ 3 000 + 400 + 6

Bài 5: Công – tơ – mét của một xe máy xác định số ki – lô – mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công – tơ – mét của ba xe máy.

        

a) Xe máy nào đã đi được số ki – lô – mét nhiều nhất?

......................................................................................................................................

b) Xe máy nào đã đi được số ki – lô – mét ít nhất?

......................................................................................................................................

--------------- Còn tiếp ---------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

BÀI TẬP ÔN HÈ BUỔI 1 - 5

BÀI TẬP ÔN HÈ BUỔI 6 - 10

BÀI TẬP ÔN HÈ BUỔI 11 - 16

 
Chat hỗ trợ
Chat ngay