Giáo án ôn hè Toán 3 lên 4 kết nối Buổi 10: Ôn tập chung

Giáo án ôn hè môn Toán 3 lên 4 Kết nối tri thức Buổi 10: Ôn tập chung theo công văn mới nhất sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức cho học sinh trong kì nghỉ hè tới. Bộ giáo án được soạn chi tiết, cẩn thận, font chữ Time New Roman. Thao tác tải về đơn giản. Mời thầy cô tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 kết nối tri thức

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

TUẦN 3. BUỔI 10.

 ÔN TẬP CHUNG 

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng về số học (đọc, viết thứ tự, so sánh các số có bốn, năm chữ số); về phép tính (cộng, trừ, nhân, chia số có bốn, năm chữ số với (cho) số có một chữ số, vận dụng tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn hai bước tính,...); về hình học (tính diện tích, chu vi hình chữ nhật, hình vuông), về đo lường (đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung tích,...)
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
  • Năng lực giao tiếp toán học: Sử dụng được ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt các nội dung toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Thực hiện và trình bày được cách thức giải quyết vấn đề ở mức độ đơn giản.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức cho HS chơi trò “Đố bạn” theo nhóm. HS sẽ nêu yêu cầu và mời bạn trả lời.

Chẳng hạn:

+ Đếm các số tròn chục nghìn bắt đầu từ 10 000,...

+ Số liền sau của số 34 236 là số nào?

+ Khối hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt?

+ .....

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

HS làm bài tập củng cố kiến thức, kĩ năng về:

- Số học (đọc, viết thứ tự, so sánh các số,...)

- Phép tính (cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000, tính giá trị biểu thức, giải bài toán có lời văn hai bước tính,...)

- Hình học (tính diện tích, chu vi hình chữ nhật, hình vuông)

- Đo lường (đơn vị đo độ dài, khối lượng, dung dung tích, thời gian)

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Hoàn thành bài tập:

a) Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Viết số

Đọc số

8 510

.?.

14 569

.?.

.?.

Ba nghìn hai trăm năm mươi bảy

.?.

Bốn mươi chín nghìn không trăm linh tám

b) Sắp xếp các số viết được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời đại diện 2 – 3 HS nêu đáp án trước lớp, các HS khác chú ý lắng nghe để nhận xét.

- GV nhận xét, chốt đáp án

Bài tập 2: Đặt tính rồi tính

a) 36 518 + 12 927

b) 85 248 – 68 453

c) 10 234  8

d) 52 865 : 8

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời 2 HS lên bảng lớp thực hiện, các HS khác so sánh đối chiếu kết quả để nhận xét.

- GV chữa bài, chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Tính giá trị biểu thức

a) (381 g + 112 g)  2

b) 560 ml  (458 ml – 453 ml)

c) (993 cm – 457 cm) : 4

d) (368 m + 467 m) : 5

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời 2 HS đọc đáp án trước lớp, các HS khác lắng nghe so sánh kết quả. 

- GV đánh giá, chốt lại đáp án

Bài tập 4: Giải bài toán:

Một kho hàng có 42 600 kg đường. Sáng nay, có 3 xe tải đến chở đường đi phân phối cho các cửa hàng, mỗi xe chở 4 800 kg đường. Hỏi lúc đó kho hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả nhóm đôi.

- GV mời 1 HS lên bảng lớp trình bày bài giải

- GV nhận xét, chốt đáp án.

Bài tập 5: Hoàn thành bài tập:

a) Tính diện tích hình vuông có chu vi 36 cm

b) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông ở câu a và có chiều dài hơn chiều rộng 6 cm

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời đại diện 1 – 2 HS lên bảng lớp trình bày bài, các HS khác so sánh kết quả để nhận xét bổ sung.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

- HS tích cực tham gia trò chơi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a)

Viết số

Đọc số

8 510

Tám nghìn năm trăm mười

14 569

Mười bốn nghìn năm trăm sáu mươi chín

3 257

Ba nghìn hai trăm năm mươi bảy

49 008

Bốn mươi chín nghìn không trăm linh tám

b) Sắp xếp các số viết được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 257; 8 510; 14 569; 49 008

- HS nhận xét, chữa bài.

Đáp án bài 2:

a)

b)

c)

d)

Đáp án bài 3:

a) (381 g + 112 g)  2 =  493 g  2 = 986 g

b) 560 ml  (458 ml – 453 ml) = 560 ml  2 = 2 800 ml

c) (993 cm – 457 cm) : 4 = 536 cm : 4 = 134 cm

d) (368 m + 467 m) : 5 = 835 : 5 = 167

- HS nhận xét, chữa bài

Đáp án bài 4:

Bài giải

Số ki – lô – gam đường phân phối cho các cửa hàng là:

4 800  3 = 14 400 (kg)

Lúc đó kho hàng còn lại số ki – lô – gam đường là:

42 600 – 14 400 = 28 200 (kg)

Đáp số: 28 200 kg đường

- HS chữa bài.

Đáp án bài 5:

a) Cạnh của hình vuông là:

36 : 4 = 9 (cm)

Diện tích của hình vuông là:

9  9 = 81 (cm)

b) Chiều dài của hình chữ nhật là:

9 + 6 = 15 (cm)

Chu vi của hình chữ nhật là:

(15 + 9)  2 = 48 (cm)

Đáp số: a) 81 cm

           b) 48 cm

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 


 

Trường:.............................................

Lớp:.........

Họ và tên:...........................................

PHIẾU HỌC TẬP

ÔN TẬP CHUNG

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phép tính có kết quả nhỏ hơn số trong hình dưới đây là

A. 2 753 + 2 819

B. 9 652 : 2

C. 3 547  2

D. 7 625 – 1 805

Câu 2: 25 142 là thương của phép chia

A. 86 032 : 4

B. 85 530 : 5

C. 75 426 : 3

D. 65 427 : 3

Câu 3: Kết quả của phép tính trong hình dưới đây là

A. 50 000

B. 60 000

C. 80 000

D. 70 000

Câu 4: Mẹ đi chợ mua 4 con cá chép, mỗi con cân nặng 250 g. Vậy khối lượng cá chép mẹ mua tất cả là

A. 800 kg

B. 750 g

C. 1 250 g

D. 1 kg

Câu 5: Chú Sơn thu hoạch được 4 can mật ong, mỗi can chứa 3 l. Chú chia đều số mật ong đó vào 8 chai. Vậy mỗi chai chứa số mi – li – lít mật ong là

A. 1 500 ml

B. 12 000 ml

1 600 ml

D. 600 ml

II. Phần tự luận

Bài 1: a) Số?

·        64 386 gồm ..... chục nghìn, ..... nghìn, ..... trăm, ..... chục, ..... đơn vị

·        50 837 gồm ..... chục nghìn, ..... nghìn, ..... trăm, ..... chục, ..... đơn vị

·        ............... gồm 4 chục nghìn, 8 trăm, 1 chục, 9 đơn vị

·        ............... gồm 5 chục nghìn, 7 chục, 2 đơn vị

b) >, <, =

3 000 g + 7 000 g ....... 1 kg

50 000 ml – 38 000 ml ....... 12 l

2 500 cm + 6 500 cm ....... 100 m

6 150 mm  4 ....... 32 m

80 000 m – 55 000 m ....... 25 km

84 000 cm : 6 ....... 1 200 dm

 Bài 2: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

a)

Chiều dài hình chữ nhật

8 cm

12 cm

24 cm

31 cm

Chiều rộng hình chữ nhật

6 cm

6 cm

8 cm

7 cm

Chu vi hình chữ nhật

28 cm

.........

.........

.........

Diện tích hình chữ nhật

48 cm2

.........

.........

.........

b)

Cạnh hình vuông

7 cm

8 cm

5 cm

9 cm

Chu vi hình vuông

28 cm

.........

.........

.........

Diện tích hình vuông

49 cm2

.........

.........

.........

Bài 3: Đặt tính rồi tính

50 274 + 10 235

........................

........................

........................

........................

........................

64 390 – 43 923

........................

........................

........................

........................

........................

11 203  8

........................

........................

........................

........................

........................

87 492 : 6

........................

........................

........................

........................

........................

Bài 4: Nhà An cách trường 3 200 m. An đạp xe đi học từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần An đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, An phải đạp xe đi bao nhiêu ki – lô – mét?

Bài giải

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Bài 5: Nhà Hùng có 7 tấm gỗ hình chữ nhật. Mỗi tấm gỗ dài 120 cm và rộng 8 cm. Bố Hùng đã làm được một cái mặt bàn bằng cách ghép 7 tấm gỗ đó lại với nhau.

a) Tính chu vi của mỗi tấm gỗ

Bài giải

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

b) Tính diện tích của mỗi tấm gỗ

Bài giải

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

c) Tính diện tích của cái mặt bàn mà bố Hùng làm được

Bài giải

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

--------------- Còn tiếp ---------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

BÀI TẬP ÔN HÈ PHIẾU 1 - 5

BÀI TẬP ÔN HÈ PHIẾU 6 - 10

BÀI TẬP ÔN HÈ PHIẾU 11 - 16

 
Chat hỗ trợ
Chat ngay