Giáo án ôn hè Toán 3 lên 4 kết nối Buổi 14: Ôn tập - Đề khảo sát chất lượng đầu năm số 4

Giáo án ôn hè môn Toán 3 lên 4 Kết nối tri thức Buổi 14: Ôn tập - Đề khảo sát chất lượng đầu năm số 4 theo công văn mới nhất sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức cho học sinh trong kì nghỉ hè tới. Bộ giáo án được soạn chi tiết, cẩn thận, font chữ Time New Roman. Thao tác tải về đơn giản. Mời thầy cô tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 kết nối tri thức

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

TUẦN 4. BUỔI 14.

 ÔN TẬP – ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM SỐ 4

 

  1. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số liền sau của số 29 836

A. 29 834

B. 29 833

C. 29 835

D. 29 837

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

7 m 95 mm = .?. mm

A. 7 095

B. 795

C. 7 059

D. 7 950

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 31 982; 9 827; 25 928; 54 838

A. 31 982

B. 25 928

C. 54 838

D. 9 827

Câu 4. Kết quả của phép tính (145 + 25)  2

A. 330

B. 340

C. 350

D. 360

Câu 5. Ngày 29 tháng 6 là thứ Năm. Hỏi ngày 3 tháng 7 là thứ mấy?

A. Thứ Bảy

B. Thứ Hai

C. Thứ Ba

D. Chủ Nhật

Câu 6. Hôm qua của hàng bán được 6 900 quyển vở, hôm nay bán được nhiều hơn hôm qua 2 100 quyển vở. Vậy hôm qua và hôm nay cửa hàng bán được số vở là

A. 15 800 quyển

B. 15 500 quyển

C. 15 900 quyển

D. 15 600 quyển

  1. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Điền vào chỗ trống (1 điểm)

  • Số 20 900 đọc là ........................................................................................................
  • 58 764 = 50 000 + ........... + 700 + ........... + 4
  • Làm tròn số 45 726 đến hàng chục ta được ...............
  • 3 năm 4 tháng = ......... tháng
  • 2 giờ 18 phút = ......... phút

Bài 2. Đặt tính rồi tính (1 điểm)

39 465 + 19 876

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

40 876 – 5 643

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

13 590  4

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

95 754 : 8

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

..........................

Bài 3. (1 điểm)

  1. a) Sắp xếp các số 4 565, 10 248, 10 008, 30 982 theo thứ tự từ lớn đến bé

..........................................................................................................................................

  1. b) Sắp xếp các số 76 249, 35 035, 93 586, 57 624 theo thứ tự từ bé đến lớn

..........................................................................................................................................Bài 4. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)

(16 000 + 14 500)  2

= .............................................

= .............................................

59 876 – 32 124 : 6

= .............................................

= .............................................

Bài 5. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật dưới đây (1 điểm)

Bài giải

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Bài 6. Một xã vùng lũ nhận được 5 xe chở gạo cứu trợ, mỗi xe 4 600 kg gạo. Số gạo này sau đó được chia đều cho các hộ dân, mỗi hộ 8 kg gạo. Hỏi có bao nhiêu hộ dân trong xã được nhận gạo?

Bài giải

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

--------------- Còn tiếp ---------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

BÀI TẬP ÔN HÈ PHIẾU 1 - 5

BÀI TẬP ÔN HÈ PHIẾU 6 - 10

BÀI TẬP ÔN HÈ PHIẾU 11 - 16

 
Chat hỗ trợ
Chat ngay