Giáo án ôn hè Toán 3 lên 4 kết nối Buổi 6: Ôn tập hình học

Giáo án ôn hè môn Toán 3 lên 4 Kết nối tri thức Buổi 6: Ôn tập hình học theo công văn mới nhất sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức cho học sinh trong kì nghỉ hè tới. Bộ giáo án được soạn chi tiết, cẩn thận, font chữ Time New Roman. Thao tác tải về đơn giản. Mời thầy cô tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 kết nối tri thức

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

TUẦN 2. BUỔI 6.

 ÔN TẬP HÌNH HỌC 

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng, xác định được ba điểm thẳng hàng qua hình ảnh trực quan
  • Ôn tập các yếu tố của hình tròn: tâm, bán kính, đường kính
  • Ôn tập nhận dạng được góc; phân biệt được góc vuông và góc không vuông, sử dụng ê ke để kiểm tra góc vuông
  • Ôn tập nhận biết hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông và các yếu tố cơ bản gồm đỉnh, cạnh, góc của chúng.  
  • Ôn tập nhận biết các yếu tố cơ bản của khối lập phương, khối hộp chữ nhật
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
  • Năng lực giao tiếp toán học: Sử dụng được ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường để biểu đạt các nội dung toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Thực hiện và trình bày được cách thức giải quyết vấn đề ở mức độ đơn giản.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Ôn tập nhận biết một số hình phẳng và hình khối đã học

b. Cách thức thực hiện:

- GV chiếu hình ảnh các hình, yêu cầu HS thảo luận nhóm bốn nêu tên  và đặc điểm (có bao nhiêu đỉnh, cạnh, góc, mặt, ...) của các hình:

    

 

 

- GV mời đại diện 2 – 3 nhóm trình bày

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu:

- Ôn tập kiến thức về trung điểm của đoạn thẳng

- Ôn tập kiến thức về hình tròn; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn

- Ôn tập kiến thức về góc, góc vuông, góc không vuông

b. Cách thực hiện

a) Trung điểm của đoạn thẳng:

- GV vẽ hình:

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:

+ Nêu tên ba điểm thẳng hàng trong hình

+ Điểm nào là điểm nằm giữa hai điểm còn lại?

+ Độ dài đoạn thẳng MO bằng độ dài đoạn thẳng nào?

+ Nêu tên trung điểm của đoạn thẳng MP

b) Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:

+ Nêu tên tâm, bán kính, đường kính của hình tròn

+ Nêu mối quan hệ giữa tâm và đường kính

+ Nêu mối quan hệ giữa bán kính và đường kính

c) Góc, góc vuông, góc không vuông

 

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, xác định góc vuông, góc nhọn, góc tù trong hình trên và nêu tên đỉnh, cạnh của góc đó.

- GV nhận xét, chuyển sang hoạt động luyện tập

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

HS làm bài tập về

- Nhận biết được ba điểm thẳng hàng, điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng

- Nhận biết được các yếu tố của hình tròn như tâm, bán kính, đường kính

- Nhận biết được đỉnh, cạnh, góc của hình tam giác, hình tứ giác

- Nhận biết được tính chất hình chữ nhật, hình vuông về góc, cạnh

- Nhận biết được đỉnh, mặt, cạnh của khối hộp chữ nhật, khối lập phương

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Nêu tên ba điểm thẳng hàng, điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời đại diện 1 – 2 HS nêu đáp án trước lớp, các HS khác chú ý lắng nghe để nhận xét.

- GV nhận xét, chốt đáp án

Bài tập 2: Nêu tên tâm, bán kính, đường kính có trong hình tròn sau

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời 1 HS nêu đáp án trước lớp

- GV chữa bài, chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Hoàn thành bảng dưới đây

Hình

  

Dạng hình

 

 

Tên hình

 

 

Các đỉnh

 

 

Các cạnh

 

 

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời 2 HS đọc đáp án trước lớp, các HS khác lắng nghe so sánh kết quả. 

- GV đánh giá, chốt lại đáp án

Bài tập 4: Hoàn thành bảng dưới đây

Hình

  

Dạng hình

 

 

Tên hình

 

 

Các đỉnh

 

 

Các cạnh

 

 

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời 1 – 2 HS lên bảng điền vào chỗ còn trống

- GV chữa bài, chốt đáp án.

Bài tập 5: Hoàn thành bài tập:

Một chiếc khung sắt dạng khối lập phương có các cạnh được sơn màu như hình vẽ dưới đây

a) Có mấy cạnh được sơn màu xanh, mấy cạnh được sơn màu đỏ?

b) Người ta lắp một tấm gỗ vừa khít vào mặt cạnh của chiếc khung sắt đó. Miếng gỗ cần lắp có dạng hình gì?

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân

- GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày đáp án, giải thích cách làm

- GV nhận xét, chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Hình 1: Hình tam giác ABC: 3 đỉnh (A, B, C); 3 cạnh (AB, AC, BC); 3 góc (góc đỉnh A, B, C)

+ Hình 2: Hình tứ giác DEGH: 4 đỉnh 9D, E, G, H), 4 cạnh (DE, EG, GH, HD), 4 góc (góc đỉnh D, E, G, H)

+ Hình 3: Hình chữ nhật IKLM: 4 đỉnh (I, K, L, M), 4 cạnh (IK = ML, IM = KL), 4 góc vuông (góc đỉnh I, K, L, M)

+ Hình 4: Hình vuông PQOT: 4 đỉnh (P, Q, O, T), 4 cạnh (PQ = OQ = OT = PT), 4 góc vuông (góc đỉnh P, Q, O, T)

+ Hình 5: Khối lập phương có 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh; các mặt đều là hình vuông

+ Hình 6: Khối hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh; các mặt đều là hình chữ nhật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát hình

 

 

 

 

- HS thảo luận nhóm, trả lời:

+ M, O, P là ba điểm thẳng hàng

+ O là điểm nằm giữa M và P

+ Độ dài đoạn thẳng MO bằng độ dài đoạn thẳng OP, viết là: MO = OP

+ O là trung điểm của MP

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Hình tròn tâm O, bán kính OP, đường kính MN

+ O là trung điểm của đường kính MN

+ Đường kính dài bằng hai lần bán kính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Góc vuông đỉnh B; cạnh BA, BC

+ Góc nhọn đỉnh E, cạnh EM và ED

+ Góc tù đỉnh G, cạnh GK và GF

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

- Ba điểm thẳng hàng trong hình là:

I, E, L; M, F, E; M, F, K; F, E, K

- Điểm E nằm giữa hai điểm I và L

 Điểm E nằm giữa hai điểm M và K

Điểm G nằm giữa hai điểm M và L

- Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng IL

 

 

 

 

 

 

- HS nhận xét, chữa bài.

Đáp án bài 2:

- Đường tròn tâm I, bán kính IH, đường kính VL

- Đường tròn tâm U, bán kính UB, đường kình IV

 

 

 

 

 

 

 

- HS chữa bài

Đáp án bài 3:

Hình

  

Dạng hình

Hình tam giác

Hình tứ giác

Tên hình

Tam giác CNH

Tứ giác GJTR

Các đỉnh

C, N, H

G, J, T, R

Các cạnh

CN, HN, CH

GJ, JT, TR, RG

 

 

 

- HS nhận xét, chữa bài

Đáp án bài 4:

Hình

  

Dạng hình

Hình vuông

Hình chữ nhật

Tên hình

Hình vuông EFZP

Hình chữ nhật ABCD

Các đỉnh

E, F, Z, P

A, B, C, D

Các cạnh

EF, FZ, ZP, PE

AB, BC, DC, AD

 

 

 

- HS chữa bài.

Đáp án bài 5:

a) Có 6 cạnh được sơn màu đỏ

Có 6 cạnh được sơn màu xanh

b) Miếng gỗ cần lắp có dạng hình vuông

 

 

 

 

- HS chữa bài.

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 


 

Trường:.............................................

Lớp:.........

Họ và tên:...........................................

PHIẾU HỌC TẬP

ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Vậy độ dài đoạn thẳng AI là

A. 8 cm

B. 9 cm

C. 7 cm

D. 6 cm

Câu 2: Tâm của hình tròn trong hình dưới đây là

A. tâm F

B. tâm K

C. tâm P

D. tâm D

Câu 3: Hình nào trong các hình dưới đây có góc tù?

A. Hình 3

B. Hình 4

C. Hình 2

D. Hình 1

Câu 4: Một chiếc khung sắt dạng khối hộp chữ nhật như hình vẽ dưới đây.

Người ta lắp các miếng gỗ vào tất cả các mặt của chiếc khung sắt đó. Biết mỗi mặt lắp vừa khít 1 miếng gỗ. Hỏi người ta cần lắp tất cả bao nhiêu miếng gỗ?

A. 12 miếng gỗ

B. 4 miếng gỗ

C. 6 miếng gỗ

D. 8 miếng gỗ  

Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

II. Phần tự luận

Bài 1: Dùng thước kẻ:

a) Vẽ độ dài đoạn thẳng AB có độ dài bằng 8 cm

b) Xác định điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB vừa vẽ

c) Xác định điểm T nằm giữa hai điểm AB, biết độ dài đoạn thẳng BT bằng 5 cm

Bài 2: Điền vào chỗ trống

Trong hình trên:

a) Tâm của hình tròn là .........

Đường kính của hình tròn là .........

Ba điểm thẳng hàng trong hình tròn là ........., ........., .........

b) Cho độ dài đường kính hình tròn trên là 24 cm

Độ dài đoạn thẳng IN là ......... cm

Độ dài đoạn thẳng IC  là ......... cm

Tổng độ dài đoạn thẳng IS và IC là .........  2 = ......... (cm)

Bài 3: Dùng ê ke để xác định, điền dấu (ü) vào ô trống dưới những góc vuông

Bài 4: Cho hình vẽ dưới đây

a) Viết tên các hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác có trong hình vẽ

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

b) Xác định độ dài các cạnh sau:

AE = ......... cm

BE = ......... cm

BC = ......... cm

 

Bài 5: Quan sát bức tranh

Hỏi để đến chỗ cái bánh, Kiến cần đi quãng đường dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

Bài giải

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

--------------- Còn tiếp ---------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án học hè toán 3 lên 4 kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

BÀI TẬP ÔN HÈ PHIẾU 1 - 5

BÀI TẬP ÔN HÈ PHIẾU 6 - 10

BÀI TẬP ÔN HÈ PHIẾU 11 - 16

 
Chat hỗ trợ
Chat ngay