Kênh giáo viên » Tin học 12 » Giáo án powerpoint tin học 12

Giáo án powerpoint tin học 12

Giáo án powerpoint hay còn gọi là giáo án điện tử, bài giảng điện tử, giáo án trình chiếu. Dưới đây là bộ giáo án powerpoint Tin học 12. Giáo án được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập cho học sinh. Với tài liệu này, hi vọng việc dạy môn tin học 12 của thầy cô sẽ nhẹ nhàng hơn.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án powerpoint tin học 12
Giáo án powerpoint tin học 12
Giáo án powerpoint tin học 12
Giáo án powerpoint tin học 12
Giáo án powerpoint tin học 12
Giáo án powerpoint tin học 12
Giáo án powerpoint tin học 12
Giáo án powerpoint tin học 12

Xem video về mẫu Giáo án powerpoint tin học 12

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

1. GIÁO ÁN POWERPOINT BAO GỒM ĐỦ CÁC BÀI TRONG TIN HỌC 12

Chương 1: Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu

  • Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
  • Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Bài tập và thực hành 1

Chương 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access

  • Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access
  • Bài 4: Cấu trúc bảng
  • Bài tập và thực hành 2 - Tạo cấu trúc bảng
  • Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
  • Bài tập và thực hành 3 - thao tác trên bảng
  • Bài 6: Biểu mẫu
  • Bài tập và thực hành 4 - Tạo biểu mẫu đơn giản
  • Bài 7: Liên kết giữa các bảng
  • Bài tập và thực hành 5 - Liên kết giữa các bảng
  • Bài 8: Truy vấn dữ liệu
  • Bài tập và thực hành 6 - Mẫu hỏi trên một bảng
  • Bài tập và thực hành 7 - Mẫu hỏi trên nhiều bảng
  • Bài 9: Báo cáo và kết xuất báo cáo
  • Bài tập và thực hành 8 - Tạo báo cáo
  • Bài tập và thực hành 9 - Bài thực hành tổng hợp

Chương 3: Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ

  • Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ
  • Bài tập và thực hành 10 - Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ
  • Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ

Chương 4: Kiến trúc và bảo mật các hệ cơ sở dữ liệu

  • Bài 12: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu
  • Bài 13: Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
  • Bài tập và thực hành 11 - Bảo mật cơ sở dữ liệu

2. GIÁO ÁN WORD BÀI

KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức

- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.

  1. Năng lực

Năng lực chung:

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực tự học, đọc hiểu.

- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.

Năng lực chuyên biệt:

- Năng lực tính toán, Năng lực thực hành .

- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.

  1. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
  2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  3. Chuẩn bị của giáo viên

- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính

- Học liệu: sách giáo khoa

  1. Chuẩn bị của học sinh

- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH ..

- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  2. a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề I và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II.
  3. Nội dung: Làm việc nhóm.
  4. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các nội dung trong chủ đề II.
  5. Tổ chức thực hiện:

(?) Kể tên các khái niệm cơ bản đã học ở chủ đề I?

(?) Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL? Kể tên vài lĩnh vực quen thuộc có ứng dụng Tin học vào cồn tác quản lí?

(?) Các nhóm treo sơ đồ tư duy đã chuẩn bị?

- Nhận xét, cộng điểm cho các nhóm làm tốt và dẫn dắt vào chủ đề II.

  1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Các chức năng của hệ QTCSDL

a . Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chức năng của hệ QTCSDL.

  1. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
  2. Sản phẩm: Học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
  3. Tổ chức thực hiện

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

(?) Nhắc lại hệ QTCSDL là gì?

(?) Hệ QTCSDL có những chức năng gì?

(?) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL là thế nào?

(?) Ngôn ngữ dùng để diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin được gọi là ngôn ngữ gì?

(?) Nhớ lại chủ đề 1 và cho biết cập nhật là làm công việc gì? Khai thác là làm công việc gì?

(?) Tại sao Hệ QTCSDL phải cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.

- Lắng nghe, ghi bài, thảo luận và cho ví dụ.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến thức cần nhớ

-HS: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL.

- Tham khảo SGK và trả lời: Gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu

- Gợi nhớ và trả lời:

+ Cập nhật là: Thêm, sửa, xóa.

+ Khai thác là: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và kết xuất báo cáo.

Bước 4: Kết luận, nhận định

- Gọi HS khác nhận xét và bổ sung (nếu có sai xót)

- Nhận xét, chốt nội dung,

1. Các chức năng của hệ QTCSDL

a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

- Hệ QTCSDL phải cung cấp một môi trường để người dùng dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu.

- Mỗi hệ QTCSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL gọi là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.

b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

- Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu.

- Thao tác dữ liệu gồm:

+ Cập nhật là thêm, sửa, xóa dữ liệu

+ Khai thác là sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và kết xuất báo cáo,...

c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL

Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình thực hiện những nhiệm vụ sau:

- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.

- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu.

- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời

- Khôi phục CSDL khi có sự cố

- Quản lí các mô tả DL.

  1. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
  2. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL
  3. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực hiện bài tập
  4. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
  5. Tổ chức thực hiện

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

  1. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
  2. khai thác dữ liệu;
  3. cập nhật dữ liệu;
  4. Những câu có dấu

Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

  1. Sửa tên trong một hồ sơ B. Xác định cấu trúc hồ sơ
  2. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó D. Tập hợp các hồ sơ

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

  1. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
  2. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
  3. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
  4. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;

Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL

  1. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
  2. Tất cả đều đúng.
  3. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
  4. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS hoàn thành các bài tập

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- HS trình bày đáp án trước lớp

Bước 4: Kết luận nhận định

- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ

-HS về nhà học bài, xem câu hỏi SGK trang 20

 

Tuần 2

Tiết: 4

KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI 2: HỆ QUẢN LÍ CƠ SỞ DỮ LIỆU (tiếp)

 

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức: Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
  3. Năng lực :

Năng lực chung:

- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo.

- Năng lực tự học, đọc hiểu.

- Năng lực hợp tác nhóm: trao đổi thảo luận, trình bày kết quả.

Năng lực chuyên biệt:

- Năng lực tính toán, Năng lực thực hành .

  1. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
  2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  3. Chuẩn bị của giáo viên

- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính

- Học liệu: sách giáo khoa

  1. Chuẩn bị của học sinh

- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH ..

- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  2. a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề II phần 1 (Các chức năng của hệ QTCSDL ) và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II phần tiếp theo.
  3. Nội dung: Làm việc nhóm.
  4. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các nội dung trong chủ đề II.
  5. Tổ chức thực hiện:

(?) Kể tên các chức năng của hệ QTCSDL (nhắc lại)

- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.

  1. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL và các bước xây dựng nên CSDL.

a . Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các vai trò của hệ QTCSDL và các bước xây dựng nên CSDL.

  1. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
  2. Sản phẩm: Học sinh biết được các vai trò của hệ QTCSDL và các bước xây dựng nên CSDL.
  3. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

GV: Hãy kể vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL?

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV trình chiếu lần lượt các câu hỏi cho 3 nhóm, nhóm còn lại nhận xét.

- GV quan sát HS thực hiện các yêu cầu

- GV gợi ý, hướng dẫn khi có các nhóm gặp khó khăn

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS chia nhóm theo yêu cầu của GV

- HS nghe và quan sát câu hỏi được trình chiếu

- Các nhóm hoàn thành nhiệm vụ được GV nêu ra.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- Học sinh đại diện nhóm lên ghi kết quả và vẽ sơ đồ khối theo yêu cầu

- HS còn lại bổ sung ý kiến

- HS các nhóm khác nhận xét lẫn nhau và đặt câu hỏi

- Hs hình thành nhu cầu cần học kiến thức mới về vai trò của CSDL

Bước 4: Kết luận, nhận định

- GV yêu cầu các nhóm bổ sung những phần còn thiếu.

- GV yêu cầu học sinh nhận xét bài của các nhóm khác.

- GV nhận xét, khen ngợi tinh thần học tập.

- GV chính xác lại kết quả trả lời của HS

Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó nhận xét, bổ sung, đưa ra một số chú ý:

3. Vai trò của con người khi làm việc với CSDL

 

a) Người quản trị CSDL: Là một người hay một nhóm người được trao quyền điều hành hệ CSDL

b) Người lập trình ứng dụng: Khi CSDL đã được cài đặt, cần phải có các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của các nhóm người dùng

c) Người dùng: Người dùng (hay còn gọi là người dùng đầu cuối) là tất cả những người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL.

 

 

 

Hoạt động 2: Các bước xây dựng CSDL: (Dự kiến 10 phút)

  1. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
  2. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
  3. Sản phẩm: Học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
  4. Tổ chức thực hiện

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

-GV: Để xây dựng một hệ CSDL cho đáp ứng nhu cầu quản lý của một tổ chức ta thực hiện những công việc nào ?

-GV: Hệ thống lại mà giải thích thêm một số công việc cho học sinh hiểu.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

-HS: suy nghĩ, tham khảo SGK trả lời câu hỏi.

- Lắng nghe, ghi nhớ.

trong tổ chức.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến thức cần nhớ

Bước 4: Kết luận, nhận định

Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó nhận xét, bổ sung

4. Các bước xây dựng CSDL

Bước 1: Khảo sát hệ thống

+ Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí;

+ Xác định và phân tích mối liên hệ giữa các dữ liệu cần lưu trữ;

+ Phân tích các chức năng cần có của hệ thống;

+ Xác định khả năng phần cúng và phần mềm có thể khai thác và sử dụng CSDL.

Bước 2: Thiết kế hệ thống

+ Thiết kế CSDL;

+ Lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai;

+ Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng.

Bước 3: Kiểm thử hệ thống

+ Nhập dữ liệu cho CSDL;

+ Chạy thử hệ thống

  1. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
  2. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
  3. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực hiện bài tập
  4. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
  5. Tổ chức thực hiện

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

  1. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
  2. khai thác dữ liệu;
  3. cập nhật dữ liệu;
  4. Những câu có dấu

Câu 2: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

  1. Sửa tên trong một hồ sơ B. Xác định cấu trúc hồ sơ
  2. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó D. Tập hợp các hồ sơ

Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

  1. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
  2. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
  3. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
  4. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;

Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL

  1. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
  2. Tất cả đều đúng.
  3. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
  4. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS hoàn thành các bài tập

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- HS trình bày đáp án trước lớp

Bước 4: Kết luận nhận định

- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ

- HS về nhà học bài, tìm hiểu bài tập và thực hành số 1

Giáo án powerpoint tin học 12
Giáo án powerpoint tin học 12

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án Tin học 12 kì 1 soạn theo công văn 5512

Từ khóa: Giáo án powerpoint tin học 12, GA trình tin học 12, GA điện tử tin học lớp 12

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay