Giáo án ppt Toán 2 kết nối Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - v1
Bài giảng PPT toán 2 kết nối tri thức Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ - phiên bản V1. Mặc dù bài giảng trước đó được đánh giá cao. Nhưng đây là bản nâng cấp, bổ sung thêm. Hứa hẹn sẽ mang đến một bài giảng tuyệt vời hơn. Bài giảng ppt, giáo án powerpoint hay giáo án điện tử chất lượng.
Xem: => Giáo án Toán 2 sách kết nối tri thức và cuộc sống
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
















BÀI 3: CÁC THÀNH PHẦN CỦA PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
1. Lý thuyết
Phép cộng
- Khi ta cộng các số với nhau, mỗi số được cộng gọi là số hạng.
- Kết quả của phép cộng gọi là tổng.
Ví dụ: 4 + 3 = 7
=> 4 và 3 là số hạng, 7 là tổng.
Nhận xét:
- Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi
Ví dụ : 3 + 5 = 8 và 5 + 3 = 8
- Nếu một số hạng nào đó cộng với 0 thì tổng vẫn bằng chính nó
Trong một phép trừ:
- Số đứng trước dấu “–” gọi là số bị trừ.
- Số đứng sau dấu “–” gọi là số trừ.
- Kết quả của phép trừ gọi là hiệu.
Ví dụ: 9 – 5 = 4
9 là số bị trừ
5 là số trừ
4 là hiệu
Nhận xét
- Nếu số bị trừ = số trừ thì hiệu = 0
Ví dụ 9 – 9 = 0
- Nếu số trừ = 0 thì hiệu = số bị trừ
12 - 0 = 12
2. Bài tập
Bài tập 1: Nêu số hạng, tổng trong mỗi phép tính sau
a, 22 + 10 = 32
Số hạng là 22 và 10
Tổng là 32
b, 55 + 13 = 68
Số hạng là 55 và 13
Tổng là 68
Bài tập 2: Tìm tổng khi biết các số hạng lần lượt là:
a, 45 và 12 b, 14 và 15
c, 22 và 31 d, 17 và 52
Bài giải
a, Tổng của 45 và 12 là 57
b, Tổng của 14 và 15 là 29
c, Tổng của 22 và 31 là 53
d, Tổng của 17 và 52 là 69
Bài tập 3: Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong các phép tính dưới đây
35 – 3 = 32
Số bị trừ là 35
Số trừ là 3
Hiệu là 32
44 – 3 = 41
Số bị trừ là 44
Số trừ là 3
Hiệu là 41
Bài tập 4: Tìm hiệu, biết
a, Số bị trừ là 19, số trừ là 4
b, Số bị trừ là 28, số trừ là 11
c, Số bị trừ là 8, số trừ là 3