Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều

Tin học 4 cánh diều. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

Trường:…………..

Giáo viên:

Bộ môn: Tin học 4 cánh diều

PHẦN 1: SOẠN GIÁO ÁN WORD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ EM

A.1. PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM

BÀI 1. PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH

(1 tiết)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Nêu được tên một số thiết bị phần cứng máy tính đã biết.
  • Trình bày được sơ lược vai trò của một số thiết bị phần cứng thông dụng.

2. Năng lực

Năng lực chung: 

  • Năng lực tự chủ và tự học: HS biết tự tìm kiếm, chuẩn bị và lựa chọn tài liệu, phương tiện học tập trước giờ học, quá trình tự giác tham gia các và thực hiện các hoạt động học tập cá nhân trong giờ học ở trên lớp,…
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Khả năng phân công và phối hợp thực hiện nhiệm vụ học tập.
  • Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: HS đưa ra các phương án trả lời cho câu hỏi, bài tập xử lý tình huống, vận dụng kiến thức, kĩ năng của bài học để giải quyết vấn đề thường gặp 

Năng lực riêng:

  • Nhận biết được một số thiết bị phần cứng và vai trò của chúng.

3. Phẩm chất: 

  • Biết yêu quý đồ dùng học tập, bảo vệ máy tính và thiết bị học tập tại gia đình và nhà trường.
  • Luôn chăm chỉ trong học tập.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC 

1. Phương pháp dạy học

  • Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
  • Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học

a. Đối với giáo viên

  • SGK, SGV, Giáo án.
  • Phiếu bài tập
  • Máy tính kết nối Internet, loa, máy chiếu.

b. Đối với học sinh

  • SHS, VBT Tin học 4.
  • Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊNHOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo hứng thú và HS trước khi vào bài mới.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV tổ chức cho HS chơi: Trò chơi ô chữ

- GV phổ biến luật chơi:

+ Có 6 từ hàng ngang tương ứng với 6 câu hỏi gợi ý bất kỳ.

+ Các em dựa vào gợi ý và tìm từ hàng ngang tương ứng với số ô chữ của mỗi hàng. Đằng sau mỗi ô hàng ngang là một thiết bị thuộc thành phần của máy tính.

+ Các em có thể lựa chọn thứ tự câu hỏi bất kì

- GV nêu câu hỏi: 

Câu 1: Có 7 chữ cái. Thiết bị cất giữ những bộ phận lưu trữ, xử lí thông tin của máy tính.

Câu 2: Có 7 chữ cái. Thiết bị được dùng để hiển thị hình ảnh, kĩ hiệu, văn bản khi máy tính hoạt động.

Câu 3: Có 7 chữ cái. Thiết bị được dùng để gõ chữ số, kí hiệu, nhập dữ liệu vào máy tính.

Câu 4: Có 5 chữ cái. Thiết bị giúp điều khiển máy tính thuận tiện hơn.

Câu 5: Có 3 chữ cái. Thiết bị dùng để phát âm thanh từ máy tính.

Câu 6: Có 8 chữ cái. Thiết bị để truyền tải hình ảnh, bài giảng với kích thước màn hình rộng lớn, thường được sử dụng trong dạy học, hội nghị.

- Sau khi lật hết các từ hàng ngang, GV đặt câu hỏi: Từ hàng dọc đang muốn nhắc đến môn học nào?

- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp và đặt thêm câu hỏi: Em còn biết những thiết bị nào khác của máy tính, hãy chia sẻ cho bạn cùng biết.

- GV mời 2 – 3 HS đứng dậy trình bày câu trả lời của mình.

- GV cùng HS nhận xét, đánh giá.

- GV dẫn dắt HS vào bài: Hoạt động khởi động đã giúp chúng ta nhớ lại các thiết bị thuộc thành phần cơ bản của máy tính. Vậy em có biết các thiết bị là phần cứng hay phần mềm của máy tính không? Để tìm hiểu rõ hơn, chúng ta cùng đến với bài hôm nay  – Bài 1: Phần cứng máy tính.

 

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Phần cứng và thiết bị ngoại vi

a. Mục tiêu: 

- Nêu được khái niệm phần cứng và thiết bị ngoại vi.

- Nêu được lợi ích của các thiết bị ngoại vi đối với máy tính.

b. Cách thức thực hiện:

- GV yêu cầu HS đọc khái niệm mục 1 – SGK tr.5 và trả lời câu hỏi:

+ Phần cứng của máy tính là gì? Các thiết bị phần cứng bên ngoài thân máy được gọi là gì?

+ Kể tên một số phần cứng của máy tính.

+ Làm thế nào em nhận biết được đó là phần cứng của máy tính.

- GV mời 1-2 HS đại diện trả lời câu hỏi. HS khác nhận xét, bổ sung.



 

- GV nhận xét, đánh giá. 

- GV nêu đề bài Hoạt động 1 – SGK tr.5, yêu cầu HS thảo luận theo cặp để tìm ra trả lời câu hỏi: Một số thiết bị ngoại vi phổ biến được chỉ ra ở Hình 1. Theo em, mỗi thiết bị này bổ sung cho máy tính chức năng gì? Hãy chia sẻ cho các bạn cùng biết.

Graphical user interface

Description automatically generated

- GV mời 1-2 HS đại diện trả lời câu hỏi. HS khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, đánh giá. 

- GV yêu cầu HS tiếp tục đọc thông tin và cho biết: Các thiết bị ngoại vi giúp máy tính thực hiện chức năng gì. Nêu ví dụ.

- GV mời 1-2 HS đại diện trả lời câu hỏi. HS khác nhận xét, bổ sung.






 

- GV nhận xét, đánh giá. 

- GV kết luận: Mỗi thiết bị ngoại vi bổ sung chức năng hữu ích cho máy tính.

 




 

- HS tích cực tham gia trò chơi.

- HS lắng nghe luật chơi.









 

- HS tìm các ô chữ:









 

- HS trả lời: Từ hàng dọc đang nhắc đến môn Tin học.

 

- HS trả lời: Những thiết bị khác của máy tính: Micro, tai nghe, máy in, máy quét, ổ đĩa ngoài, thẻ nhớ,…



 

- HS lắng nghe.















 

- HS trả lời:

+ Phần cứng: là những thiết bị của máy tính ở bên trong và bên ngoài thân máy, kể cả thân máy.

+Thiết bị ngoại vi là các thiết bị phần cứng bên ngoài thân máy.

+ Kể tên: CPU, ổ cứng, màn hình, thân máy, quạt tản nhiệt, bán phím, chuột,…

+ Em nhận biết đó là phần cứng vì em có thể quan sát được hình dạng của các thiết bị đó

- HS lắng nghe và ghi bài

- HS trả lời:

+ Tai nghe: nghe âm thanh phát ra từ máy tính.

+ Máy in: được sử dụng để in các dữ liệu từ máy tính ra giấy.

+ Máy chiếu: truyền tải hình ảnh, bài giảng với kích thước màn hình rộng lớn.

+ Ổ đĩa ngoài: đọc và ghi dữ liệu lên đĩa DVD, CD 

+ Thiết bị nhớ flash: lưu trữ thông tin, dữ liệu của máy tính và có thể tháo rời.

+ Modem: điều khiển tín hiệu mạng. 

- HS lắng nghe và ghi bài

- HS trả lời:

+ Vai trò: 

• Giúp máy tính tiếp nhận và đưa ra thông tin.

• Giúp máy tính mở rộng khả năng lưu trữ.

+ Ví dụ:

• Máy in: bổ sung chức năng in thông tin ra giấy.

• Modem: bổ sung chức năng nhận và gửi thông tin trong mạng máy tính.

- HS lắng nghe và ghi nhớ

 

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU

Xin chào các em học sinh! Chào mừng các em đến với bài học mới hôm nay

BÀI 1 CÁC LOẠI THÔNG TIN CHÍNH TRÊN TRANG WEB

1. VĂN BẢN, HÌNH ẢNH VÀ ÂM THANH

  • Ngoài các loại thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh trên Internet, em còn biết loại thông tin nào nữa có trên Internet? Nó có điểm gì khác với các loại thông tin đã nêu?
  • Với trang web em đã xem hoặc được thầy, cô giáo mở trên máy tính, em hãy cho biết trên trang web đó có những loại thông tin nào?
  • Hãy kể lại những gì em đã xem trên Internet. Những nội dung đó thuộc dạng thông tin nào?
  • Trên trang web có các loại thông tin nào?
  • Siêu văn bản là gì? 
  • Chúng ta không nên truy cập vào những trang web như thế nào?
  • Em có nên xem các trang web không phù hợp lứa tuổi hay không? Nếu cố tình truy cập những trang web đó, điều gì sẽ xảy ra?
  • Em hãy kể tên một số nội dung và tác hại của việc truy cập và xem những trang web không phù hợp với lứa tuổi mà em biết

2. SIÊU LIÊN KẾT

  • Tác dụng của siêu liên kết trên trang web là gì?
  • Dấu hiệu nào giúp em biết một đối tượng trên trang web có chứa một siêu liên kết?

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM

1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU

Bộ trắc nghiệm Tin học 4 cánh diều tổng hợp câu hỏi 4 mức độ khác nhau: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao

CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ EM

A1. PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM

BÀI 1: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Máy tính bao gồm có

A. Phần mềm

B. Phần cứng

C. Phần mềm và phần cứng

D. Tất cả đáp án trên đều sai

 

Câu 2: Phần cứng là gì?

A. Là những thiết bị bên trong và bên ngoài máy tính mà chúng ta có thể cầm được, nhìn thấy được.

B. Là các ứng dụng chạy bên trong máy tính, chúng ta không thể cầm, sờ nó được

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

 

Câu 3: Đâu là thiết bị phần cứng máy tính?

A. Màn hình

B. Chuột

C. Loa

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

 

Câu 4: Đâu là đặc điểm của phần cứng?

A. Có thể nhận ra hình dạng được

B. Có thể nhìn thấy, cầm và sờ được

C. Được các công ty sản xuất máy tính tạo ra

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

mềm không có mối quan hệ gì cả

 

Câu 5: Đâu là hành động sử dụng máy tính đúng cách?

A. Sử dụng dao để cạo sạch những vết bẩn trên màn hình máy tính 

B. Nháy chuột vào nút Start, chọn nút Power rồi chọn lệnh Shut down để tắt máy tính

C. Sử dụng khăn ướt để vệ sinh máy tính.

D. Cài đặt và sử dụng bất kì trò chơi nào mà mình thích lên máy tính.

 

Câu 6: Việc nào sau đây là sử dụng máy tính đúng cách?

A. Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.

B. Để cặp sách hoặc các đồ vật khác lên trên bàn phím.

C. Sử dụng bút bi để viết lên bề mặt màn hình điện thoại thông minh.

D. Truy cập tùy tiện vào bất kì trang thông tin nào trên Internet.

--------------- Còn tiếp ---------------

2. TRỌN BỘ ĐỀ THI TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU

Bộ đề Tin học 4 cánh diều biên soạn đầy đủ gồm: đề thi+ đáp án + bảng ma trận và bảng đặc tả

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)

Thiết bị nào sau đây là phần cứng máy tính?

A. Bàn phím.

B. Phần mềm soạn thảo văn bản.

C. Loa.

D. Màn hình.

Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M2)

Các ký tự Q, W, E, R, T, Y, U thuộc hàng phím nào?

A. Hàng phím dưới

B. Hàng phím số 

C. Hàng phím trên

D. Hàng phím số

Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)

Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết)

A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.

B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.

C. Là địa chỉ của một trang web.

D. Là địa chỉ thư điện tử.

Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1).

Khi nội dung có trên trang web có các trò chơi, phim, ảnh bạo lực

A. Em sẽ bị lôi cuốn và vô tình làm theo những hành vi không đúng mực với mọi người.

B. Em đã thực hiện hành vi sai trái và máy tính của em có nguy cơ bị nhiễm virut.

C. Em có thể bị bắt nạt hoặc bị lừa đảo.

D. Em sẽ bị kẻ xấu lừa đảo, gây hại cho bản thân và gia đình.

Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)

Từ khóa là gì?

A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa.

B. Là một từ hoặc cụm từ thể hiện nội dung thông tin chúng ta muốn tìm kiếm.

C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước.

D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm.

Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M3)

Các bạn chọn từ khóa cho chủ đề về vai trò của không khí đối với con người. Mỗi bạn lựa chọn từ khóa tìm kiếm khác nhau, theo em bạn nào sau đây chọn từ khóa phù hợp nhất?

A. Khoa: Không khí.

B. An: Không khí và con người.

C. Minh: Vai trò của không khí đối với con người.

D. Hoa: Con người cần không khí không?

Câu 7. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)

Phần mềm miễn phí là:

A. Phần mềm phải mất phí khi sử dụng

B. Phần mềm thu phí theo tháng.

C. Phần mềm thu phí theo năm.

D. Phần mềm không phải trả phí khi sử dụng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1(2,0 điểm) Em hãy mô tả thao tác:

a. Đổi tên tệp La_1 thành Cay_1 (M1).

b. Di chuyển tệp Hoamai (trong thư mục La) vào thư mục Hoa (M1).

Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa của lệnh Copy to trong dải lệnh Home (M2)

TRƯỜNG TIỂU HỌC ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm.   

1234567
BCAABCD

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

CâuNội dung đáp ánBiểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a. Đổi tên tệp La_1 thành Cay_1:

- Bước 1: Chọn tệp La_1.

- Bước 2: Nháy chuột vào lệnh Rename ở dải lệnh Home.

- Bước 3: Gõ tên tệp mới Cay_1 và nhấn Enter.

b. Di chuyển tệp Hoamai vào thư mục Hoa:

- Bước 1: Nháy chuột vào dải lệnh Home.

- Bước 2: Chọn thư mục La.

- Bước 3: Chọn tệp Hoamai.

- Bước 4: Nháy chuột vào lệnh Move to.

- Bước 5: Chọn Choose location và chọn thư mục Hoa.

1, 0

 

 

 

 

 

1,0

Câu 2 

(1,0 điểm)

Lệnh Copy to dùng để sao chép thư mục, tệp.      1,0

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ/ Bài họcMỨC ĐỘTổng số câuĐiểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TNTLTNTLTNTLTNTL
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
A1. Phần cứng và phần mềm
Bài 1. Phần cứng máy tính  1   1 1,0
Bài 2. Phần mềm máy tính         
A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách
Bài 1. Em tập gõ hàng phím số  1   1 1,0
Bài 2. Thực hành gõ bàn phím đúng cách         

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

Thông tin trên trang web

Bài 1. Các loại thông tin trên trang web1     1 1,0
Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi1     1 1,0
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet
Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet1     1 1,0
Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet    1 1 1,0
C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính
Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp 1 ý     1 ý1,0
Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp 1 ý     1 ý1,0
Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp      11,0

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

Bản quyền sử dụng phần mềm

Bài. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm1     1 1,0
Tổng số câu TN/TL4121107210,0
Điểm số4,02,02,01,01,00,07,03,010,0
Tổng số điểm

6,0đ

60%

3,0đ

30%

1,0đ

10%

10,0đ

100%

10,0đ

100%

 

 

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

 

TL
72  
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
A1. Phần cứng và phần mềm
Bài 1. Phần cứng máy tínhNhận biết     
Kết nốiChỉ ra được thiết bị không phải phần cứng của máy tính.1 C1 
Vận dụng     
A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách
Bài 1. Em tập gõ hàng phím sốNhận biết     
Kết nốiChỉ ra được vị trí của các kí tự Q, W, E, RR, T, Y, U.1 C2 
Vận dụng     

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

Thông tin trên trang web

Bài 1. Các loại thông tin chính trên trang web

Nhận biết

 

Nêu được khái niệm trang liên kết (hay siêu liên kết). 1 C3 
Kết nối     
Vận dụng     
Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổiNhận biếtNêu được tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp.1 C4 
Kết nối     
Vận dụng     
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet
Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên InternetNhận biếtNêu được khái niệm của từ khóa.1 C5 
Kết nối     
Vận dụng     
Bài 2. Em tập tìm thông tin trên InternetNhận biết     
Kết nối     
Vận dụngXác định được từ khóa phù hợp để tìm kiếm thông tin.1 C6 
C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính
Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệpNhận biếtMô tả được thao tác đổi tên tệp. 1 

C1a

(TL)

Kết nối     
Vận dụng     
Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệpNhận biếtMô tả được thao tác di chuyển tệp. 1 

C1b

(TL)

Kết nối     
Vận dụng     
Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệpNhận biết     
Kết nốiChỉ ra được ý nghĩa của lệnh Copy to trong dải lệnh Home 1 

C2

(TL)

Vận dụng     

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA 

TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

Bản quyền sử dụng phần mềm

Bài học. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềmNhận biếtNêu được khái niệm phần mềm miễn phí.1 C7 
Kết nối     
Vận dụng     

 

--------------- Còn tiếp ---------------

Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 4 cánh diều

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt, nhiều trò chơi để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

PHÍ GIÁO ÁN

1. Với toán, Tiếng Việt

  • Giáo án: word 350k/môn - Powepoint 450k/môn
  • Trọn bộ word + PPT: 650k/môn

2. Với các môn còn lại:

  • Giáo án: word 250k/môn - Powepoint 300k/môn
  • Trọn bộ Word + PPT: 450k/môn

3. Nếu đặt trọn bộ 5 môn chủ nhiệm gồm: Toán, tiếng Việt, Đạo đức, lịch sử & địa lí, HĐTN thì:

  • Giáo án: word 1000k - Powerpoint 1200k
  • Trọn bộ word + PPT: 1600k

=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Giáo án tin học 4 cánh diều

Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ tin học 4 cánh diều, soạn giáo án word và powerpoint Tin học 4 cánh diều, soạn tin học 4 cánh diều

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay