Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 9

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài Bảng nhân 9. Thuộc chương trình Toán 3 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 9
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 9
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 9
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 9
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 9
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 9
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 9
Giáo án và PPT Toán 3 chân trời bài Bảng nhân 9
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9
Giáo án điện tử toán 3 chân trời bài: Bảng nhân 9

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 3 chân trời sáng tạo

BẢNG NHÂN 9

 

A. KHỞI ĐỘNG

Mỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Thành lập bảng nhân

GV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9

Dự kiến sản phẩm:

BẢNG NHÂN 9

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1 = 9

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 6 = 54

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 2 = 18

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 7 = 63

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 3 = 27

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 8 = 72

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 4 = 36

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 9 = 81

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5 = 45

9 BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 10 = 90

Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhân

BẢNG NHÂN 9 A. KHỞI ĐỘNGMỗi bạn đưa 9 ngón tay. Nói ngay 10 bạn đưa tất cả bao nhiêu ngón tay. Nếu ta thành lập bảng nhân 9 và học thuộc thì sẽ biết ngay kết quả.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Thành lập bảng nhânGV yêu cầu mỗi nhóm đôi hoàn thiện bảng nhân 9Dự kiến sản phẩm:BẢNG NHÂN 99  1 = 99  6 = 549  2 = 189  7 = 639  3 = 279  8 = 729  4 = 369  9 = 819  5 = 459  10 = 90Hoạt động 2. Học thuộc bảng nhânGV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằngA. 12B. 14C. 18D. 20Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằngA. 56B. 54C. 50D. 46Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằngA. 64B. 58C. 78D. 81Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằngA. 36B. 38C. 40D. 47Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằngA. 80B. 56C. 68D. 63Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánCBDADD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV tổ chức cho HS lần lượt đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ một số bất kì trong dãy. Việc đọc sẽ kết thúc khi HS ghi nhớ dãy số. Có thể kết hợp với việc đưa ngón tay làm chỗ dựa trực quan cho HS khó khăn trong việc học thuộc lòng).

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1 : Kết quả phép tính 9 x 2 bằng

  • A. 12

  • B. 14

  • C. 18

  • D. 20

Câu 2 : Kết quả phép tính 9 x 6 bằng

  • A. 56

  • B. 54

  • C. 50

  • D. 46

Câu 3 : Kết quả phép tính 9 x 9 bằng

  • A. 64

  • B. 58

  • C. 78

  • D. 81

Câu 4 : Kết quả phép tính 9 x 4 bằng

  • A. 36

  • B. 38

  • C. 40

  • D. 47

Câu 5 : Kết quả phép tính 9 x 7 bằng

  • A. 80

  • B. 56

  • C. 68

  • D. 63

Dự kiến sản phẩm:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

C

B

D

A

D

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV tổ chức cho HS chơi trò “Đố số ngón tay giơ lên của tất cả các bạn” (tiếp nối phần khởi động).

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt, nhiều trò chơi để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

PHÍ GIÁO ÁN

1. Với toán, Tiếng Việt

  • Giáo án: word 300k/môn - Powepoint 400k/môn
  • Trọn bộ word + PPT: 550k/môn

2. Với các môn còn lại:

  • Giáo án: word 200k/môn - Powepoint 300k/môn
  • Trọn bộ Word + PPT: 400k/môn

3. Nếu đặt trọn bộ 5 môn chủ nhiệm gồm: Toán, tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội, HĐTN thì:

  • Giáo án: word 700k - Powerpoint 800k
  • Trọn bộ word + PPT: 900k

=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 3 chân trời sáng tạo

TOÁN 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 3 Chân trời sáng tạo

Soạn giáo án Toán 3 chân trời sáng tạo theo công văn mới nhất

Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Giáo án điện tử toán 3 chân trời sáng tạo

Giáo án powerpoint toán 3 chân trời sáng tạo

Đề thi toán 3 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo

TOÁN 3 KẾT NỐI TRI THỨC

Giáo án dạy thêm toán 3 Kết nối tri thức

Soạn giáo án Toán 3 kết nối tri thức theo công văn mới nhất

Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Giáo án điện tử toán 3 kết nối tri thức

Giáo án powerpoint toán 3 kết nối tri thức

Đề thi toán 3 kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức

TOÁN 3 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm toán 3 Cánh diều

Soạn giáo án Toán 3 cánh diều theo công văn mới nhất

Giáo án điện tử toán 3 cánh diều

Giáo án powerpoint toán 3 cánh diều

Đề thi toán 3 cánh diều

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay