Giáo án và PPT Vật lí 10 cánh diều Bài 4: Chuyển động biến đổi
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 4: Chuyển động biến đổi. Thuộc chương trình Vật lí 10 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét












Giáo án ppt đồng bộ với word












Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Vật lí 10 cánh diều
BÀI 4. CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV chiếu hình 4.1 và đặt vấn đề như trong SGK: Để điều tra các vụ tai nạn giao thông đường bộ, có thể sử dụng nhiều phương pháp khác nhau, dựa trên cơ sở của nhiều ngành khoa học, đặc biệt là các cơ sở vật lí. Người ta thử nghiệm trên bề mặt đường với các loại ô tô khác nhau để tìm gia tốc của ô tô trong khoảng cách dừng lại (khoảng cách từ lúc bánh xe không quay mà chỉ trượt trên mặt đường đến khi dừng lại). Dựa vào các vết trượt mà bánh xe để lại trên đường, dùng các công thức mô tả chuyển động, có thể suy ra được người lái xe có đi quá tốc độ cho phép khi gây ra tai nạn không. Họ đã dựa vào những công thức nào để suy ra được điều này?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. CÔNG THỨC CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
- Chuyển động thẳng với gia tốc không đổi được gọi là chuyển động thẳng biến đổi đều.
Hoạt động 1. Công thức tính vận tốc
GV đặt câu hỏi yêu cầu học sinh trao đổi: Nêu công thức tính vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
Sản phẩm dự kiến:
Công thức vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
Trong đó:
v: vận tốc tại thời điểm t
v0: vận tốc tại thời điểm ban đầu
a: gia tốc không đổi
Hoạt động 2. Công thức tính độ dịch chuyển
GV hướng dẫn HS quan sát hình 4.3 kết hợp đọc thông tin trong SGK, thảo luận rút ra công thức tính độ dịch chuyển.
Sản phẩm dự kiến:
- Vận tốc trung bình của vật chuyển động thẳng biến đổi đều bằng nửa tổng vận tốc ban đầu và vận tốc cuối cùng của nó:
- Độ dịch chuyển = vận tốc trung bình x thời gian.
Hoạt động 3. Công thức tính quãng đường
GV hướng dẫn HS rút ra công thức tính quãng đường: Thay công thức (1) vào công thức (2).
Sản phẩm dự kiến:
Ta có:
Thay v từ công thức (1) vào công thức (2), ta được:
Hoạt động 4. Công thức liên hệ quãng đường, vận tốc và gia tốc
GV hướng dẫn HS rút ra công thức liên hệ quãng đường, vận tốc và gia tốc.
Sản phẩm dự kiến:
Ta có:
Thay v từ công thức (1) vào công thức (2), ta được:
Hoạt động 4. Công thức liên hệ quãng đường, vận tốc và gia tốc
GV hướng dẫn HS rút ra công thức liên hệ quãng đường, vận tốc và gia tốc.
Sản phẩm dự kiến:
Hoạt động 1. Gia tốc rơi tự do
GV hướng dẫn học sinh quan sát và thực hiện thí nghiệm rơi tự do.
Sản phẩm dự kiến:
- Thí nghiệm sự rơi tự do
- Sự rơi của một vật khi chịu tác dụng của trọng lực được gọi là sự rơi tự do.
- Gia tốc rơi tự do kí hiệu là g, có chiều hướng thẳng đứng xuống dưới.
Hoạt động 2. Đo gia tốc rơi tự do
GV hướng dẫn học sinh thực hiện thí nghiệm rơi tự do và tính gia tốc rơi tự do của vật.
Sản phẩm dự kiến:
- Dụng cụ: (SGK – tr36)
- Tiến hành
+ Bước 1: Lắp các dụng cụ thành bộ như hình 4.7
+ Bước 2: Hãy so sánh kết quả tính bằng số liệu đo được trong thí nghiệm mà em đã tiến hành với kết quả tính bằng số liệu ở bảng 4.2
Lần đo s (m) | Thời gian rơi (s) | ||
1 | 2 | 3 | |
0,400 | 0,285 | 0,286 | 0,284 |
0,600 | 0,349 | 0,351 | 0,348 |
0,800 | 0,404 | 0,405 | 0,403 |
+ Bước 3: Xử lí kết quả
Quãng đường s = 0,400 m
Thời gian rơi trung bình:
Gia tốc trong lần đo 1:
Gia tốc trong lần đo 2:
Gia tốc trong lần đo 3:
Gia tốc trung bình:
Sai số tuyệt đối của gia tốc:
Sai số tuyệt đối trung bình:
Kết quả:
Gia tốc trung bình:
Sai số tuyệt đối của gia tốc:
Sai số tuyệt đối trung bình:
Kết quả:
* Giải thích chuyển động
+ Hai quả bóng cùng có gia tốc thẳng đứng bằng nhau với giá trị là g
+ Lực tác dụng vào một vật có thể làm thay đổi cả tốc độ và hướng chuyển động của vật, tức là làm thay đổi vận tốc của vật. Nếu bỏ qua lực cản không khí thì theo phương nằm ngang không có lực nào tác dụng lên các quả bóng. Vì thế vận tốc theo phương này sẽ giữ nguyên giá trị ban đầu của nó.
C1. - Dạng đồ thị: parabol.
- Mô tả chuyển động của quả bóng:
Quả bóng rơi nhanh dần xuống dưới đồng thời chuyển động đều theo phương ngang.
Hoạt động 2. Vận tốc ban đầu tạo góc xác định với phương ngang
GV yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp: : Mô tả và nhận giải thích quá trình chuyển động của vật ở hình 4.9
Sản phẩm dự kiến:
* Mô tả chuyển động
- Hình 4.9 cho thấy hình ảnh của một quả bóng được ném xuống sàn và nảy lên xiên góc với phương ngang
- Theo phương thẳng đứng: quả bóng đi lên chậm dần, khi rơi xuống nhanh dần.
- Theo phương ngang: quả bóng chuyển động đều sang phải.
* Giải thích chuyển động
- Sau khi nảy lên, nếu bỏ qua lực cản của không khí, quả bóng chịu tác dụng của lực hấp dẫn, tức là trọng lực tác dụng lên nó hướng thẳng đứng xuống dưới. Vì vậy, quả bóng đi lên chậm dần, đi xuống nhanh dần.
- Chuyển động ngang của quả bóng không bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
- Trong điều kiện không có lực cản của không khí, quả bóng có vận tốc không đổi theo phương ngang nên nó chuyển động đều sang phải.
* Dự án học tập: Điều kiện ném vật trong không khí để đạt độ cao hoặc tầm xa lớn nhất.
=> Độ cao và tầm xa của vật bị ném phụ thuộc vào góc giữa vận tốc ban đầu và phương nằm ngang.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Một quả bóng được ném xuống sàn và nảy lên theo phương hợp với phương ngang một góc nào đó. Sau đó, chuyển động theo phương ngang của quả bóng
A. chịu tác dụng của trọng lực.
B. không bị ảnh hưởng bởi trọng lực.
C. bị ảnh hưởng bởi trọng lượng.
D. chịu tác dụng của lực tiếp xúc với mặt sàn.
Câu 2: Chuyển động dưới đây được coi là sự rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một cái lá cây.
B. Một sợi chỉ.
C. Một chiếc khăn tay.
D. Một mẩu phấn.
Câu 3: Nếu vận tốc ban đầu của một vật bằng không thì quãng đường vật đi được trong thời gian t và gia tốc là 9,8 m/s2 sẽ là
A. 2,9t2.
B. 3t2.
C. 4t2.
D. 4,9t2.
Câu 4: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường mà tàu đi được trong khoảng thời gian trên là:
A. 0,6 km.
B. 1,2 km.
C. 1,8 km
D. 2,4 km.
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: A
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao h trong thời gian 10 s. Hãy tính thời gian vật rơi trong 95m cuối cùng. Lấy g = 10 m/s2.
Câu 2: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25 m. Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 1,5 m (theo phương ngang)? Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của hòn bi là bao nhiêu?
Câu 3: Một ô tô đangchạy thẳng với vận tốc 40 km/h thì tăng ga. Biết rằng, sau khi chạy được quãng đường 1 km thì ô tô đạt được vận tốc 60 km/h. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu?
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ....
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Vật lí 10 cánh diều
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY VẬT LÍ 10 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án vât lí 10 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án powerpoint vật lí 10 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề vật lí 10 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint chuyên đề Vật lí 10 kết nối tri thức
Soạn giáo án Vật lí 10 kết nối tri thức theo công văn mới nhất
Giáo án điện tử vật lí 10 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề Vật lí 10 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử chuyên đề Vật lí 10 kết nối tri thức
Trắc nghiệm vật lí 10 kết nối tri thức
Đề thi vật lí 10 kết nối tri thức
File word đáp án Vật lí 10 kết nối tri thức
Kiến thức trọng tâm vật lí 10 kết nối tri thức
Bài tập file word vật lí 10 kết nối tri thức
Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 10 kết nối tri thức
Phiếu học tập theo bài Vật lí 10 kết nối tri thức cả năm
Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 10 kết nối tri thức cả năm
Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Vật lí 10 kết nối tri thức cả năm
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY VẬT LÍ 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án vật lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án powerpoint vật lí 10 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề vật lí 10 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint chuyên đề Vật lí 10 chân trời sáng tạo
Soạn giáo án Vật lí 10 chân trời sáng tạo theo công văn mới nhất
Giáo án điện tử vật lí 10 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề Vật lí 10 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử chuyên đề Vật lí 10 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm vật lí 10 chân trời sáng tạo
Đề thi vật lí 10 chân trời sáng tạo
File word đáp án Vật lí 10 chân trời sáng tạo
Kiến thức trọng tâm vật lí 10 chân trời sáng tạo
Bài tập file word vật lí 10 chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 10 chân trời sáng tạo
Phiếu học tập theo bài Vật lí 10 chân trời sáng tạo cả năm
Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 10 chân trời sáng tạo cả năm
Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Vật lí 10 chân trời sáng tạo cả năm
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY VẬT LÍ 10 CÁNH DIỀU
Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)
Giáo án powerpoint vật lí 10 cánh diều
Giáo án chuyên đề vật lí 10 cánh diều
Giáo án powerpoint chuyên đề Vật lí 10 cánh diều
Soạn giáo án Vật lí 10 cánh diều theo công văn mới nhất
Giáo án điện tử vật lí 10 cánh diều
Giáo án chuyên đề Vật lí 10 cánh diều đủ cả năm
Giáo án điện tử chuyên đề Vật lí 10 cánh diều
Trắc nghiệm vật lí 10 cánh diều
Đề thi vật lí 10 cánh diều
File word đáp án Vật lí 10 cánh diều
Kiến thức trọng tâm vật lí 10 cánh diều
Bài tập file word vật lí 10 cánh diều
Đề kiểm tra 15 phút Vật lí 10 cánh diều
Phiếu học tập theo bài Vật lí 10 cánh diều cả năm
Trắc nghiệm đúng sai Vật lí 10 cánh diều cả năm
Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Vật lí 10 cánh diều cả năm