Kênh giáo viên » Vật lí 10 » Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều

Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều

Trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Vật lí 10 cánh diều.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNG

BÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIAN

A. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN

1. NHẬN BIẾT 

Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?

CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.

B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.

C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.

D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).

Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?

CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.

B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.

C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.

D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).

Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?

CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.

B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.

C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.

D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).

Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?

CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.

B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.

C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.

D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).

Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát là

A. CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

B. CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

C. CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

D. CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?

A. Gia tốc

B. Độ dịch chuyển

C. Quãng đường

D. Vận tốc

Câu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?

A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian

B. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian

C. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian

D. Chuyển động tròn đều

Câu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?

CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạn

B. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.

C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. 

D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.

Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:

CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

A. Vật chuyển động đều

B. Vật đang đứng yên 

C. Vật chuyển động không đều

D. Vật chuyển động biến đổi đều.

Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thì

A. gia tốc của nó dương

B. gia tốc của nó âm

C. gia tốc của nó bằng 0

D. tốc độ của nó bằng 0

Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:

A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn

B. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớn

C. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng 

D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớn

Câu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?

A. Thời gian.

B. Gia tốc.

C. Độ dịch chuyển.

D. Vận tốc.

Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?

A. Chuyển động nhanh dần không đều

B. Chuyển động nhanh dần đều 

C. Chuyển động tròn đều

D. Chuyển động chậm dần đều

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?

A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).

B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.

C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).

D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).

Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?

CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ CHUYỂN ĐỘNGBÀI 3: GIA TỐC VÀ ĐỒ THỊ VẬN TỐC - THỜI GIANA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 3: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 4: Đồ thị vận tốc – thời gian dưới đây, cho biết điều gì?A. Độ dốc dương, gia tốc không đổi.B. Độ dốc lớn hơn, gia tốc lớn hơn.C. Độ dốc bằng không, gia tốc a = 0.D. Độ dốc âm, gia tốc âm (chuyển động chậm dần).Câu 5: Biểu thức gia tốc của một vật chuyển động thẳng có dạng tổng quát làA. B. C. D. Câu 6: Đại lượng cho biết sự thay đổi của vận tốc là đại lượng nào trong các đại lượng sau?A. Gia tốcB. Độ dịch chuyểnC. Quãng đườngD. Vận tốcCâu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi?A. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gianB. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gianC. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gianD. Chuyển động tròn đềuCâu 8: Cho đồ thị vận tốc - thời gian mô tả trạng thái chuyển động của một xe tải. Kết luân nào sau đây là sai?A. Chuyển động này được chia làm 3 giai đoạnB. Giai đoạn 1: chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi – có đồ thị là đường nằm ngang song song với trục thời gian.C. Giai đoạn 2: chuyển động nhanh dần, độ dốc vừa phải. D. Giai đoạn 3: chuyển động chậm dần, độ dốc lớn, dừng lại nhanh.Câu 9: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:A. Vật chuyển động đềuB. Vật đang đứng yên C. Vật chuyển động không đềuD. Vật chuyển động biến đổi đều.Câu 10: Nếu một vật chuyển động thẳng đều thìA. gia tốc của nó dươngB. gia tốc của nó âmC. gia tốc của nó bằng 0D. tốc độ của nó bằng 0Câu 11: Trong chuyển động tròn đều thì:A. Vec tơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớnB. Vec tơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớnC. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về hướng D. Vec tơ vận tốc chỉ thay đổi cả về độ lớnCâu 12: Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào sau đây?A. Thời gian.B. Gia tốc.C. Độ dịch chuyển.D. Vận tốc.Câu 13: Tốc độ của một vật tăng trong khi gia tốc của vật đang giảm xảy ra trong trường hợp nào ?A. Chuyển động nhanh dần không đềuB. Chuyển động nhanh dần đều C. Chuyển động tròn đềuD. Chuyển động chậm dần đều2. THÔNG HIỂUCâu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).B. vận tốc là hằng số; gia tốc thay đổi.C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).Câu 2: Hình dưới là đồ thị vận tốc - thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:A. 8 m/s.B. 10 m/s.C. 12 m/s.D. 14 m/s.Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.Tính gia tốc của ô tô.A. 0,1 m/s2B. 0.25 m/s2C. 0.3 m/s2D. 0.45 m/s2Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.A. -3 m/s2B. -2,3 m/s2C. -2,8 m/s2D. -2 m/s2Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.A. -3 m/s2B. -4 m/s2C. -5 m/s2D. -6 m/s2Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?A. 3,1 m/s2B. 4,1 m/s2C. 5,5 m/s2D. 4,5 m/s2Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?A. 0,35 m/s2B. 0,5 m/s2C. - 0,35 m/s2D. -0,5 m/s2Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?A. 2 m/s2B. 4 m/s2C. 6 m/s2D. 8 m/s23. VẬN DỤNG

A. Trong khoảng thời gian từ 2s đến 5 s xe đứng yên.

B. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9 s.

C.  Trong 4 s cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12 m/s2.

D. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 m/s2.

Câu 3: Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động với gia tốc 4 m/s2 trong 3 s. Vận tốc của vật sau 3 s là:

A. 8 m/s.

B. 10 m/s.

C. 12 m/s.

D. 14 m/s.

Câu 4: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h.

Tính gia tốc của ô tô.

A. 0,1 m/s2

B. 0.25 m/s2

C. 0.3 m/s2

D. 0.45 m/s2

Câu 5: Một ô tô đang đi với tốc độ 14 m/s thì gặp đèn đỏ phía trước. Người lái hãm phanh và ô tô dừng lại sau 5,0 s. Tính gia tốc của ô tô.

A. -3 m/s2

B. -2,3 m/s2

C. -2,8 m/s2

D. -2 m/s2

Câu 6: Một chiếc xe thể thao đang chạy với tốc độ 110 km/h thì hãm phanh và dừng lại trong 6,1 giây. Tìm gia tốc của nó.

A. -3 m/s2

B. -4 m/s2

C. -5 m/s2

D. -6 m/s2

Câu 7: Một ô tô thể thao tăng tốc trên đường thử thẳng từ trạng thái đứng yên lên 70 km/h trong 6,3 s. Gia tốc trung bình của nó là bao nhiêu?

A. 3,1 m/s2

B. 4,1 m/s2

C. 5,5 m/s2

D. 4,5 m/s2

Câu 8: Một đoàn tàu hỏa đang đi trên đường thẳng với tốc độ 115km/h. Tàu phanh và mất 1,5 phút để dừng lại. Gia tốc trung bình của nó khi phanh có giá trị là bao nhiêu?

A. 0,35 m/s2

B. 0,5 m/s2

C. - 0,35 m/s2

D. -0,5 m/s2

Câu 9: Một vận động viên chạy nước rút, đạt tốc độ tối đa là 9,0m/s trong 1,5 giây. Gia tốc trung bình của vận động viên này có giá trị là bao nhiêu?

A. 2 m/s2

B. 4 m/s2

C. 6 m/s2

D. 8 m/s2

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ v1 = 10 m/s đến v2 = 15 m/s trong khoảng thời gian 2 s. Gia tốc của xe là:

A. 2,5 m/s2.

B. 5 m/s2.

C. 7,5 m/s2.

D. 12,5 m/s2.

--------------Còn tiếp-------------

Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi
  • Đã có đủ cả năm

PHÍ TÀI LIỆU:

  • 200k/học kì - 250k/cả năm

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án vât lí 10 cánh diều (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều, đề trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều có đáp án, trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Vật lí THPT

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay