PPCT Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Dưới đây là phân phối chương trình môn Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
PHÒNG GD & ĐT…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG THPT………………..
| Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………………..ngày……….tháng……….năm 2024 |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH - MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG 12
BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Số tiết | |
LT | TH | |
CHỦ ĐỀ A. Máy tính và xã hội tri thức | 11% (7,7) 8 | |
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo | 2 | 0 |
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống | 2 | 0 |
Bài A3. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính | 0 | 2 |
Bài A4. Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo) | 0 | 2 |
CHỦ ĐỀ B. Mạng máy tính và Internet | 10% (7) 6 | |
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng | 1 | 1 |
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành | 1 | 1 |
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh | 0 | 2 |
CHỦ ĐỀ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | 4% (2,8) 3 | |
Bài D1. Giao tiếp trong không gian mạng | 2 | 0 |
Bài D2. Giữ gìn tính nhân văn trong không gian mạng | 1 | 0 |
CHỦ ĐỀ E. Ứng dụng Tin học | 23% (16,1) 16 | |
Bài E1. Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web | 1 | 1 |
Bài E2. Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng | 1 | 1 |
Bài E3. Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân dung | 1 | 1 |
Bài E4. Sử dụng Content Blocks, Button, Divider | 1 | 1 |
Bài E5. Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh | 1 | 1 |
Bài E6. Chèn Youtube, Calender, Drive và Collapisble group | 0 | 2 |
Bài E7. Sử dụng Map, Forms và các thiết bị lập trang web | 1 | 1 |
Bài E8. Hoàn thiện và xuất bản trang web | 0 | 2 |
CHỦ ĐỀ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | 37% (25,9) 26 | |
Bài F1. HTML và trang web | 2 | 0 |
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML | 1 | 1 |
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML | 1 | 1 |
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web | 1 | 1 |
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web | 1 | 1 |
Bài F6. Dự án tạo trang web | 0 | 2 |
Bài F7. Giới thiệu CSS | 1 | 1 |
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS | 1 | 1 |
Bài F9. Một số kĩ thuật định kiểu bằng vùng chọn trong CSS | 1 | 1 |
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách | 1 | 1 |
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử
| 1 | 1 |
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu | 1 | 1 |
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo) | 0 | 2 |
CHỦ ĐỀ G. Hướng nghiệp với Tin học | 10% (7) 7 | |
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin | 2 | 0 |
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin | 2 | 0 |
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Tin học | 3 | 0 |
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ | 5 % (3,5) 4 | |
TỔNG | 100% (70) 70 |