Kênh giáo viên » Tin học 12 » Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo. Trắc nghiệm bao gồm: trắc nghiệm Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao  trắc nghiệm Đúng/Sai . Tài liệu này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Trắc nghiệm có file word  tải về và đáp án. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Tin học ứng dụng 12 chân trời.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

BÀI 1: GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)

Câu 1: Thuật ngữ Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence) được Giáo sư John McCarthy (Đại học Stanford) đưa ra vào năm nào?

A. 1955.                 

B. 1956.                

C. 1952.                

D. 1960.

Câu 2: Hệ thống AI nào sau đây là AGI?

A. Nhận dạng khuôn mặt.

B. Dự báo thời tiết.

C. GPT-4.

D. Dịch máy.

Câu 3: Trợ lí ảo của Apple là

A. Assistant.

B. Cortana.

C. Bixby.

D. Siri.

Câu 4: Các nhà khoa học tại Viện Công nghệ Massachusetts (bang Massachusetts, Hoa Kỳ) đã tạo ra ứng dụng Sybil dựa trên AI để phát hiện dấu hiệu bệnh gì?

A. Parkinson.

B. Ung thư máu.

C. Ung thư phổi.

D. Suy tim.

Câu 5: Phương án nào sau đây là ứng dụng của AI trong lĩnh vực thị giác máy tính?

A. Nhận dạng giọng nói.

B. Nhận dạng chữ viết tay.

C. Hỗ trợ chẩn đoán bệnh.

D. Kiểm tra lỗi chính tả.

Câu 6: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của AI trong lĩnh vực y tế?

A. Robot hỗ trợ phẫu thuật.

B. Chẩn đoán bệnh bằng hình ảnh chụp cắt lớp vi tính.

C. Theo dõi sức khoẻ.

D. Phân tích dữ liệu thị trường.

 

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

Câu 1: Trí tuệ nhân tạo không có đặc trưng nào sau đây?

A. Khả năng nhận thức.

B. Khả năng diễn đạt cảm xúc.

C. Khả năng suy luận.

D. Khả năng hiểu ngôn ngữ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hệ thống ANI được xây dựng để nhận dạng khuôn mặt có thể hoạt động tốt để phân loại các đối tượng khác trong ảnh.

B. Khả năng giải quyết vấn đề của AI là khả năng trích rút được thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.

C. Các hệ thống AI tính đến năm 2023 đều thuộc loại AGI.

D. Khả năng suy luận của AI là khả năng vận dụng tri thức và logic để đưa ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?

A. AI là các hệ thống do con người xây dựng và lập trình nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.                 

B. AI được chia thành hai loại chính dựa theo khả năng mô phỏng trí tuệ của con người.          

C. Hội nghị mùa hè năm 1965 tại Trường Dartmouth (bang New Hampshire, Hoa Kỳ) được xem như sự kiện ra đời của ngành Trí tuệ nhân tạo.      

D. AI giúp máy tính có được những trí tuệ của con người như đọc văn bản, hiểu tiếng nói, nhận biết môi trường xung quanh, học và ra quyết định.

Câu 4: Trợ lí ảo không có chức năng nào sau đây?

A. Giao tiếp thông minh.

B. Theo dõi sức khoẻ.

C. Tìm kiếm thông tin bằng giọng nói của người dùng.

D. Tạo một sự kiện trong Lịch.

Câu 5: Công nghệ nhận dạng khuôn mặt không được sử dụng để 

A. xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

B. mở khoá điện thoại thông minh.

C. xác thực giao dịch trực tuyến.

D. quản lí điểm danh.

Câu 6: Ứng dụng dạy ngôn ngữ sử dụng công nghệ nào để đánh giá khả năng ngôn ngữ của người học?

A. Công nghệ nhận dạng vân tay.

B. Công nghệ nhận dạng chữ viết tay.

C. Công nghệ nhận dạng giọng nói.

D. Công nghê nhận dạng khuôn mặt.

 

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Google Translate thuộc loại AI nào?

A. Siêu AI.

B. AI rộng.

C. AI tổng quát.

D. AI yếu.

Câu 2: AI có lợi ích như thế nào đối với sản xuất công nghiệp?

A. AI hỗ trợ trong tìm kiếm và phát triển các loại thuốc mới, từ khám phá hoạt chất đến thử nghiệm trên con người.

B. AI có thể giúp quản lí tài nguyên tự nhiên một cách hiệu quả hơn, giảm thiểu lãng phí và giảm tác động đến môi trường.

C. AI giúp dự báo nhu cầu của sản phẩm và quản lí tồn kho một cách chính xác, tránh tình trạng thiếu hàng hoặc thừa hàng trong quá trình sản xuất.

D. AI có thể hỗ trợ trong việc phòng ngừa và ứng phó với các tình huống khẩn cấp như đại dịch, thiên tai và tội phạm.

Câu 3: Phương án nào sau đây là ứng dụng của AI trong nghiên cứu khoa học?

A. Dự đoán và mô phỏng.

B. Tự động hoá.

C. Chẩn đoán dịch bệnh cây trồng.

D. Tối ưu hoá quy trình bảo trì và sửa chữa.

Câu 4: Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của AI trong lĩnh vực giao thông vận tải?

A. Tích hợp hệ thống định vị GPS và hướng dẫn lái xe.

B. Dự đoán và phân tích tai nạn giao thông.

C. Điều phối điều trị.

D. Ứng phó với sự cố giao thông và khẩn cấp.

Câu 5: Hệ thống đề xuất sản phẩm tích hợp trên Amazon là ví dụ về đặc trưng nào của AI?

A. Khả năng suy luận.

B. Khả năng học.

C. Khả năng hiểu ngôn ngữ.

D. Khả năng nhận thức.

 

4. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)

Câu 1: Trí tuệ nhân tạo mang lại nhiều công dụng tuyệt vời cho con người trong công việc và cuộc sống. Tuy nhiên tác hại của trí tuệ nhân tạo cũng là một vấn đề khiến nhiều người bận tâm. Vậy theo em, trí tuệ nhân tạo tác động tiêu cực như thế nào đến đời sống xã hội?

A. Kích thích sự sáng tạo của con người.

B. Tỉ lệ phẫu thuật thành công giảm.

C. Tỉ lệ thất nghiệp tăng.

D. Trình độ dân trí được nâng cao.

 

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2 CÂU)

Câu 1: AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.

a. ANI là AI có khả năng tự học hỏi từ dữ liệu mới, tự chuyển đổi giữa các nhiệm vụ khác nhau và áp dụng tri thức từ lĩnh vực này sang lĩnh vực khác.

b. Khả năng suy luận là khả năng vận dụng tri thức, nhận thức, suy luận, hiểu ngôn ngữ để giải quyết vấn đề.

c. AGI chỉ có thể giải quyết nhiệm vụ theo những gì đã được học mà không có khả năng tổng hợp tri thức hoặc áp dụng vào các lĩnh vực khác.

d. Hệ thống chẩn đoán y tế dựa trên AI có thể sử dụng tri thức về hình ảnh y khoa, các triệu chứng và bệnh lí để hỗ trợ chẩn đoán.

Đáp án:

a. S

b. S

c. S

d. Đ

Câu 2: AI đang phát triển nhanh chóng và ứng dụng vào hầu hết các lĩnh vực như giáo dục, y tế, tài chính, nông nghiệp, giao thông,…

a. Nhận dạng khuôn mặt phổ biến trong rất nhiều ứng dụng: sử dụng khuôn mặt để mở khoá điện thoại thông minh, xác thực khuôn mặt trong các ứng dụng ngân hàng thông minh, điểm danh trong các ứng dụng học trực tuyến.

b. Trợ lí ảo được xây dựng để nhận dạng và hiểu giọng nói của con người.

c. Các nhà khoa học tại Viện Công nghệ Massachusetts đã tạo ra ứng dụng Sybil dựa trên AI để phát hiện dấu hiệu bệnh ung thư máu.

d. Nhiều ứng dụng dạy ngôn ngữ sử dụng AI và nhận dạng khuôn mặt để đánh giá khả năng ngôn ngữ của người học.

Đáp án:

a. Đ

b. Đ

c. S

d. S

Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi
  • Đã có đủ kì I, đang cập nhật liên tục để đến 20/11 có đủ cả năm

PHÍ TÀI LIỆU:

  • 200k/học kì - 250k/cả năm

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo

Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm tin học 12 tin học ứng dụng chân trời sáng tạo, đề trắc nghiệm tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo có đáp án, trắc nghiệm ứng dụng tin học 12 chân trời sáng tạo trọn bộ, tổng hợp đề trắc nghiệm ôn tập tin học ICT 12 CTST

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay