Phiếu bài tập tết Toán 4 cánh diều (Phiếu 5)
Phiếu bài tập tết số 5 môn Toán 4 cánh diều. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 cánh diều
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 5
- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 956 384 521 đọc là:
- Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
- Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
- Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
- Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
Câu 2. Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
- 659 403 753 B. 904 113 695
- 709 638 551 D. 559 603 553
Câu 3. 59 tấn 7 tạ = ...........kg
- 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007
Câu 4. 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
- 47 B. 11 C. 103 D. 247
Câu 5. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
- Hàng trăm B. Hàng nghìn
- Hàng chục D. Hàng đơn vị
Câu 6. Số trung bình cộng của 49 và 87 là?
- 67 B. 68 C. 69 D. 70
Câu 7. Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:
- 134 B. 13 400 C. 1 304 D.1 340
Câu 8. Hình vẽ bên có?
- Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
- Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
- Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
- Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
- Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 – 52453
- c) 365 x 103 d) 11 890 : 58
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3. Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4. Tính giá trị của a + b + c nếu :
a = 5 , b = 7 , c = 10
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5. Tính nhanh:
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 cánh diều