Phiếu bài tập tết Toán 4 cánh diều (Phiếu 6)

Phiếu bài tập tết số 6 môn Toán 4 cánh diều. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 cánh diều

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

PHIẾU ÔN TẬP SỐ 6

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 7635672 được đọc là:

  1. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
  2. Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
  3. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
  4. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.

Câu 2. 1 tấn = ............kg

  1. 100 B. 1000 C. 10000                         D.10

Câu 3. Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:

  1. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số                      D. 2 chữ số

Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:

  1. 100 m2 B. 110 m2 C. 120 m2                        D. 130 m2

Câu 5. Từ bốn chữ số 0; 3; 5; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5500 và mỗi số có đủ bốn chữ số đó?

  1. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503 ; 7373
  2. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7505
  3. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7530
  4. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503 ; 7753

Câu 6. Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; 10; 12;… . Tìm số hạng thứ 2014 của dãy số nói trên?

  1. 4028 B. 2048
  2. 8024 D. 1204

Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD

Cạnh vuông góc với cạnh AD là:

A. AB

B. DB

C. BC

D. AC

Câu 8. Cho hình vẽ sau

Cạnh EF song song với cạnh:

A. GH

B. EH 

C. FG

D. EG

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Thực hiện phép tính

  1. 9 876 402 + 1 285 694 b. 649 072 – 178 526
  2. 1 334 x 76 d. 5 867 : 17

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm.

 
   

 

  1. a) Đoạn thẳng AM vuông góc với các đoạn thẳng nào?
  2. b) Tính diện tích hình chữ nhật AMND.

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?                  

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:

  1. a) May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải?
  2. b) Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diện

tích cái sân đó.

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tết toán 4 cánh diều

Chat hỗ trợ
Chat ngay