Phiếu bài tập tết Toán 5 (Phiếu 1)

Phiếu bài tập tết số 1 môn Toán 5. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem: =>

Xem toàn bộ: PBT tết toán 5

 Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU ÔN TẬP SỐ 1

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Điền vào chỗ chấm

Viết các số thập phân sau:

  1. a) Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là:……………………….
  2. b) Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là:………………….......

Câu 2.  Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là:

  1. 5 B. C.                               D.

Câu 3. Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là:

  1. 3,1006 B. 3,016          C. 3,106                           D. 13,06

Câu 4. Phép nhân  có kết quả là:   

  1. 342,45 B. 34245            C. 3,4245                          D. 3424,5

Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

9 m 65 cm =…………  m

  1. 9,65 m B. 0,965 m C. 96,5 m                        D. 0,0965 m

Câu 6. 17 dm2 23 cm2 =  ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

  1. 1,723 B. 1723                            C. 17,23                            D. 172,3

Câu 7. Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5                                             

  1. A. 70% B. 55%                              C. 25%                              D. 80%     

Câu 8. 4% của 100 000 đồng là:

  1. 4 đồng B. 40 đồng                        C. 400 đồng                 D. 4000 đồng  

Câu 9. Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:

  1. 600 000 đồng B.  60 000 đồng
  2. 6 000 đồng D. 600 đồng

Câu 10. Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?

  1. 3,4 B. 3,04                    C. 3,400                           D. 3,40

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 

  1. 3 km 35 m = .....................km                              b. 4 tạ 5 kg =  .......................tạ
  2. 42 m2 4 dm2= ...................dm2                  d. 25 m2 8 dm2 =  .................m2

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2. Thực hiện phép tính

  1. a) b)                             c)                           d)
  2. e) 369,4 + 284,2              f) 516,40  -  350,28          g) 45,54 : 18          h) 25,04 x 3,5

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.                           

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m, chiều dài bằng  chiều rộng. Người ta đã sử dụng  diện tích mảnh đất để làm nhà.

  1. Tính chiều dài chiều rộng?
  2. Tính diện tích phần đất làm nhà?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu giảm chiều dài 10% và tăng chiều rộng 20%?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tết toán 5

Chat hỗ trợ
Chat ngay