Phiếu bài tập tết Toán 5 (Phiếu 7)

Phiếu bài tập tết số 7 môn Toán 5. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem: =>

Xem toàn bộ: PBT tết toán 5

 Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU ÔN TẬP SỐ 7

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 326,583 có giá trị là:

  1. B.                                 C.                        D. 8

Câu 2.  Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là:

  1. 4,05 B. 4,5                               C. 4,005                   D. 4,0005

Câu 3. 425673m2  = ................. hm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

  1. 4256,73 B. 425,673                       C. 42,5673              D.4,25673  

Câu 4. Phép chia   43,17 : 21 có số dư­ là:

  1. 12      B. 0,12                              C.1,2                       D. 0,012

Câu 5. 30 người làm xong một công việc hết 20 ngày. Nay muốn làm xong công việc trong 10 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau) 

  1. 10 B. 100                              C. 60                      D. 200

Câu 6. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:

  1. 30% B. 60%                             C. 40%                   D. 70%      

Câu 7. Tìm một số biết 60% của nó là số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là:

  1. 20                   B. 200                               C100                    D. 60              

Câu 8. Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là:

  1. 0,18 % B. 18 % C. 1,8 %                D. 180 %

Câu 9. Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:

  1. 5 cm B. 10 cm C.15 cm                 D. 20 cm

Câu 10. Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được:

  1. B. C. 1,8                    D. 1,008

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

  1. 56,23 + 143, 6; b. 168,89 - 58,65;            
  2. 25,4 × 6,3; d. 15,12 : 3,6

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2. Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 14,6m. Biết chiều dài của hình chữ nhật là 16,2m. Tính diện tích hình chũ nhật

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Tìm hai số thập phân biết rằng tổng hai số đó là 1,5. Lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì cũng được 1,5.

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất

8,36 : 0,25 + 8,36 : 0,5 + 8,36 : 0,01 - 8,36  6

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tết toán 5

Chat hỗ trợ
Chat ngay