Phiếu bài tập tết Toán 5 (Phiếu 4)
Phiếu bài tập tết số 4 môn Toán 5. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: =>
Xem toàn bộ: PBT tết toán 5
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 4
- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Chữ số 8 trong số 81,132 thuộc hàng:
A. Chục |
B. Trăm |
C. Phần mười |
D. Phần trăm |
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số lớn nhất trong các số: 6,375; 5,02; 8,02; 8,72; 6,19 là :
- 6, 375 B. 5,02 C. 8,02 D. 8,72
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627 m2 = ………….ha
- 627 ha B. 6,027 ha C. 0,0627 ha D. 6,27 ha
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5 m. Diện tích mảnh vườn là:
A. 75 m2 |
B. 7,5 m2 |
C. 5,5 m2 |
D. 2,8 m2 |
Câu 5. Phép nhân nhẩm 45,08 100 có kết quả là:
- 450,8 B. 4,508 C. 4508 D. 45080
Câu 6. Tìm Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12
A.60% B. 15% C. 25% D. 150%
Câu 7. Bạn Hoa mua 8 quyển vở hết 40 000 đồng. Hỏi bạn Hoa mua 12 quyển vở như vậy hết bao nhiêu tiền ?
- 100 000 đồng B. 60 000 đồng
- 90 000 đồng D. 120 000 đồng
Câu 8. Trong các số 512,37; 439,25; 735,49; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
- 512,37 B. 439,25 C. 735,49 D. 627,54
Câu 9. Phép tính có kết quả là:
- B. C. D.
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 67,3 tấn = …. kg
- 67,3kg B. 6730kg C. 67300kg D. 6,73kg
- Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- a) 375,45 + 25,94 c) 48,24 4,5
- b) 25,567 - 13,826 d) 17,55 : 3,9
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2. Tìm , biết
- a) x 1,8 = 7,2 b) 56 : x = 1,6
- c) – 21,7 = 34,08 d) + 4,08 = 9,5
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3. a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98.
- b) Tính 34% của 54.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4. Một miếng bìa hình tam giác có tổng độ dài đáy và chiều cao là 45,5 dm. Chiều
cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích miếng bìa đó.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5. Không tính tổng hãy phân tích tổng sau thành tích của hai thừa số:
0,085 + 0,075 + 0,025 + 0,015
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT tết toán 5