Phiếu bài tập tết Toán 5 (Phiếu 6)

Phiếu bài tập tết số 6 môn Toán 5. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem: =>

Xem toàn bộ: PBT tết toán 5

 Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU ÔN TẬP SỐ 6

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn?

  1. 103,37 B.  103,007                    
  2. 103,307 D.  137,003

Câu 2. Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?

  1. 0,18 B. 0,178                            C. 1,087                  D. 0,170

Câu 3. Tìm biểu thức hoặc số có giá trị  khác nhất

  1. 84,36 10    B.  84,36 : 0,1                   C.  84,36  0,1        D. 843,6  

Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là:

400 dm2 = ...................m2

  1. 400 m2 B. 40 m2                         C. 4 m2                  D. 1 m2

Câu 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là:

7 tấn 23 kg =................tấn

  1. 7,023 tấn B. 72,30 tấn           C. 7,23 tấn             D. 7203 tấn                          

Câu 6. Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:

  1. 90 B. 95           C.                      D.  

Câu 7. 4 viết dưới dạng số thập phân là?

  1. 3,445   B. 4,03                            C. 4,3                   D. 4,003

Câu 8. Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58  =  ……..%

  1. 5,8% B. 0,58% C. 58%                  D. 580%

Câu 9. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = … cm2

  1. 68 B. 6,8         C. 6,08                      D. 6,008

Câu 10. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = … tạ là:

  1. 2,50 B. 2,05          C. 250                      D. 25

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

  1. a) Tổng của 25,9 và 7,42 b) Hiệu của 30,5 và 5,24
  2. c) Tích của 19,6 và 3,7 d) Thương của 240,1 và 9,8

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2.

  1. a) Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm
  2. b) Gửi tiết kiệm 3000000 đồng với lãi suất 1,25 % một tháng thì tháng đầu nhận

được bao nhiêu tiền lãi?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều dài 20,5 cm, chiều rộng bằng 60% chiều dài.

  1. a) Tính diện tích hình chữ nhật đó.
  2. b) Một hình tam giác có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật, chiều cao tương

ứng bằng chiều rộng hình chữ nhật. Tính diện tích hình tam giác đó.      

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Một người đi xe đạp, trong 2 giờ đầu mỗi giờ đi được 12,6 km, trong 5 giờ sau mỗi giờ đi được 11,8 km. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi được tất cả bao nhiêu km?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Không tính tổng, hãy so sánh giá trị hai biểu thức A và B:

A = 11,3 + 4,7 + 78,06 + 25,9

B = 25,06 + 11,7 +4,3 + 78,9

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tết toán 5

Chat hỗ trợ
Chat ngay