Phiếu bài tập tết Toán 5 (Phiếu 3)
Phiếu bài tập tết số 3 môn Toán 5. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: =>
Xem toàn bộ: PBT tết toán 5
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 3
- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép nhân 7,05 x 0,1 là :
- 70,5 B. 7,05 C. 0,705 D. 0,0705
Câu 2. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
- 25,018 B. 25,180 C. 25,108 D. 250,18
Câu 3. Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
- 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
Câu 4. 3m2 5dm2 = ………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
- 3,5 B. 3,05 C. 30,5 D. 305
Câu 5. Giá trị của biểu thức là: 16,5 x100 : 5 là:
- 0,033 B. 0,33 C. 33 D. 330
Câu 6. Lớp 5A có 18 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Tỉ số giữa số học sinh nữ với tổng số học sinh cả lớp là :
- 43,75% B. 4,375% C. 0,4375% D. 56,25%
Câu 7. Có 1,6 tấn gạo được đổ đều vào các túi 4kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo như thế?
- 4 túi B. 40 túi C. 400 túi D. 4000 túi
Câu 8. Số thập phân 502, 467 đọc là:
- Năm trăm linh hai và bốn trăm sáu mươi bảy.
- Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
- Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy phần nghìn.
- Năm trăm linh hai và bốn phần mười, sáu phần trăm, bảy phần nghìn.
Câu 9. Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
- 5,978 B. 5,798 C. 5,897 D. 5,879
Câu 10. 20% của 520 là:
- 26 B. 104 C. 500 D. 2600
- Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- a) 246,84 + 39,6 b) 96,59 - 37,68
- c) 5,47 x 1,4 d) 98,64 : 9
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2. Tìm , biết:
- a) 8,7 – = 5,3 + 2 b) 5,3 = 9,01 x 4
- c) – 21,7 = 34,08 d)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3. Một cửa hàng lương thực có 50 tạ gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ, trong đó 35% số gạo đó là gạo nếp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki – lô – gam gạo tẻ?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,8m chiều rộng là 7,5m.
- a) Tính diện tích mảnh đất đó?
- b) Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5. Tìm x
: 0,25 + 11 = 30
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT tết toán 5