Phiếu bài tập tết Toán 5 (Phiếu 2)
Phiếu bài tập tết số 2 môn Toán 5. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: =>
Xem toàn bộ: PBT tết toán 5
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 2
- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
- 5,6 B. 5,006 C. 5,06 D. 0,56
Câu 2. Số bé nhất trong các số: 0,79; 0,789; 0,709; 0,8 là:
- 0,709 B. 0,789 C. 0,79 D. 0,8
Câu 3. Một hình vuông có diện tích 100 cm2, chu vi hình vuông đó là:
- 10 cm B. 40 cm2 C. 100 cm D. 40 cm
Câu 4. Phép tính 45,87 : 37 lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân có thương là 1,23 và số dư là :
- 36 B. 3,6 C. 0,36 D. 0,036
Câu 5. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm số phần trăm là:
- 0,52% B. 52% C. 0,48% D. 48%
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2073m2 = …………… ha.
Câu 7. Hình tam giác có độ dài đáy là 10m và chiều cao là 7m. Vậy diện tích của tam giác là:
- 375 m2 B. 387 m2 C. 378 m2 D. 35 m2
Câu 8. 15% của 320kg là:
- 140 kg B. 401 kg C. 480 kg D. 48 kg
Câu 9. Phép tính 78,542 – 42,632 có kết quả là:
- 35,92 B. 35,91 C. 3,591 D. 359,1
Câu 10. Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là:
- 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032%
- Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- a) 496,45 + 128, 26 b) 95,7 – 34,42 c) 15,6 x 3,7 d) 18,5 : 7,4
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2. Tìm , biết
- a) b)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3. Một đội 10 người một ngày đào được 35m mương? Nếu bổ sung 20 người nữa cùng đào thì một ngày đội đó đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người như nhau)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4. Lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng. Mẹ em gửi 8000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
5,6 2 + 2,8 8 + 11,2 2 - 46
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT tết toán 5