Phiếu bài tập tết Toán 5 (Phiếu 9)

Phiếu bài tập tết số 9 môn Toán 5. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!

Xem: =>

Xem toàn bộ: PBT tết toán 5

 Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU ÔN TẬP SỐ 9

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong các số thập phân 86,42; 86,422; 686,42; 86,642. Số thập phân lớn nhất là

  1. 686,42 B. 86,642                        C. 86,422                        D. 86,42

Câu 2. Chữ số 5 trong số thập phân 763,543 thuộc hàng nào?

  1. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười
  2. Hàng chục D. Hàng trăm

Câu 3. Kết quả của phép tính: 15,78 - 2,45 là

  1. 1,333 B. 133,3                          C. 13,33                          D. 1333

Câu 4. Kết quả của phép tính: 4,29  12 là

  1. 514,8 B. 5148                           C. 5,148                          D. 51,48

Câu 5. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sau: 8m2 6dm2 = ……m2

  1. 0,86 B. 8,06                            C. 6,6                              D. 8,006

Câu 6. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12,5l xăng. Hỏi ô tô đó đi quãng đường dài 60km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

  1. 75l B. 75km                          C. 7,5km                         D. 7,5l

Câu 7. Hỗn số 3 viết dưới dạng số thập phân là

  1. 3,009           B. 3,900                          C. 3,90                            D. 3,09

Câu 8. Tìm x, biết: 841,7 - x = 129,9

  1. 841,7 B. 711,8                          C. 971,6                          D. 722,8

Câu 9. Mua 4kg hoa quả phải trả 84 000 đồng. Nếu có 42 000 đồng thì mua được bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả:

  1. 4kg B. 3kg                             C. 1kg                             D. 2kg

Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 83m, chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích thửa ruộng đó là.

  1. 344,45 m2 B. 34 445 m2                   
  2. 3,4445 m2 D. 3 444,5 m2

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

  1. 605,16 + 247,64           b. 95,64 – 27,35
  2. 25,14 x 3,6 d. 78,24 : 1,2

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2. Tìm , biết:

  1. a) 9 – : 2 = 3 b)                          c)

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 16,3m, chiều dài hơn chiều rộng 8,3m. Tính chu và diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.          

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Một người mua một số cam, sau khi bán hết người đó thu được 682 500 đồng . Tính ra người đó lãi được 18% giá bán. Hỏi giá vốn số cam đó là bao nhiêu?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Nhà trường đã dành 249,6 m2 sân trường để làm vườn hoa. Tính ra diện tích vườn hoa bằng 20% diện tích sân trường. Tính:

  1. a) Diện tích sân trường còn lại
  2. b) Biết sân trường hình chữ nhật, chiều rộng 24 m thì chiều dài là bao nhiêu mét?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tết toán 5

Chat hỗ trợ
Chat ngay