Phiếu bài tập tết Toán 5 (Phiếu 10)
Phiếu bài tập tết số 10 môn Toán 5. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: =>
Xem toàn bộ: PBT tết toán 5
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 10
- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Chữ số 8 trong 769,85 chỉ:
- 8 đơn vị B. 8 phần mười
- 8 chục D. 8 phần trăm
Câu 2. Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
- 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800
Câu 3. Tìm chữ số y, biết: 5,789 < 5,7y9
- y = 6 B. y =7 C. y = 8 D. y = 9
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là:
- 4% B. 3,2% C. 8% D. 80%
Câu 5. Ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
- 35 lít B. 0,35 lít; C. 1,75 lít; D. 17,5 lít
Câu 6. Với a = 0,01 thì 20,18 : a = ?
- 2,018 B. 2018 C. 0,2018 D. 201,8
Câu 7. Kết quả của biểu thức là:
- B. C. D.
Câu 8. Lớp 5A có 12 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh nam là:
- 100% B. 75% C. 50% D. 25%
Câu 9. Tìm chữ số , biết: 5,61 > 5,689
- x = 9 B. x = 7 C. x = 1 D. x = 0
Câu 10. Hỗn số chuyển thành số thập phân là:
- 2017 B. 2,17 C. 2,170 D. 2,017
- Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- a) 13,346 + 321,19 b) 6232 - 46,9
- c) 987,03 1,9 d) 39,858 : 18,2
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 2. Một thửa đất hình tam giác có trung bình cộng của cạnh đáy và chiều cao là 53,1 m, chiều cao kém cạnh đáy 14 m. Trên thửa đất người ta trồng lúa, có 1 m2 thu hoạch được 0,5 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa đất bằng bao nhiêu kg?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 3. Trường THCS Phổ Thông có tất cả 660 học sinh. Khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm là 24 học sinh và ít hơn khối lớp Ba là 36 học sinh. Hỏi số học sinh mỗi khối là bao nhiêu?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 4. Hình tam giác ABC có diện tích 144 cm2, cạnh đáy BC =16 cm. Trên đường cao AI lấy điểm O sao cho . Tính diện tích tam giác OBC.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Bài 5. Tính nhanh
30,9 – 28,2 + 25,5 – 22,8 + …+ 3,9 – 1,2
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT tết toán 5