Phiếu học tập Toán 3 cánh diều bài Bảng số liệu thống kê
Dưới đây là phiếu học tập bài Bảng số liệu thống kê môn Toán 3 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 38: BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
1. Bảng chi tiêu gia đình trong tháng 11:
Khoản mục | Số tiền (nghìn đồng) |
Tiền ăn uống | 5,000 |
Tiền điện, nước | 1,200 |
Tiền học cho con | 2,500 |
Tiền giải trí | 800 |
Tiền khác | 1,500 |
- Tính tổng chi tiêu trong tháng 11?
- Tiền ăn uống chiếm bao nhiêu phần trăm tổng chi tiêu?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Bảng thống kê số lượng khách du lịch đến 4 điểm tham quan trong tuần qua:
Điểm tham quan | Số lượng khách (người) |
Bà Nà Hills | 10,000 |
Hạ Long | 15,000 |
Sa Pa | 8,000 |
- Tính số lượng khách trung bình đến mỗi điểm tham quan?
- Điểm tham quan nào thu hút khách nhiều nhất? Ít nhất?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................…
PHIẾU HỌC TẬP 2
BÀI 38: BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
1. Bảng thống kê số lượng sách bán ra trong một tuần của 5 cửa hàng:
Cửa hàng | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
Nhà sách A | 200 | 220 | 250 | 300 | 270 | 400 | 500 |
Nhà sách B | 180 | 200 | 230 | 280 | 260 | 390 | 450 |
Nhà sách C | 150 | 170 | 200 | 250 | 240 | 380 | 420 |
- Tính tổng số sách bán ra của mỗi nhà sách trong tuần.
- Ngày nào trong tuần có tổng số sách bán ra nhiều nhất?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................…
2. Bảng số liệu về chi phí sản xuất và lợi nhuận của 3 công ty trong 3 năm:
Công ty | Năm 2021 (tỷ đồng) | Năm 2022 (tỷ đồng) | Năm 2023 (tỷ đồng) |
Chi phí | 50 | 60 | 65 |
Lợi nhuận | 20 | 25 | 30 |
- Tính tỷ lệ lợi nhuận/chi phí của từng năm.
- Công ty có xu hướng lợi nhuận tăng hay giảm qua các năm?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................…
.......................................................................................................................................
=> Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Bảng số liệu thống kê (2 tiết)