Phiếu trắc nghiệm Âm nhạc 4 cánh diều CĐ 1: Tuổi thơ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Âm nhạc 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐ 1: Tuổi thơ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án âm nhạc 4 cánh diều
CHỦ ĐỀ 1: TUỔI THƠ
|
(21 câu)
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Ai là tác giả của bài hát Em là bông hồng nhỏ?
A. Văn Cao.
B. Trịnh Công Sơn.
C. Lưu Hữu Phước.
D. Đỗ Nhuận.
Câu 2: Bài hát Em là bông hồng nhỏ có giai điệu như thế nào?
A. Thiết tha.
B. Tự hào.
C. Vui tươi.
D. Buồn.
Câu 3: Nhịp điệu của bài hát Bay cao tiếng hát ước mơ là
A. chậm.
B. dồn dập.
C. nhanh vừa.
D. vừa phải.
Câu 4: Phía trước của Recorder có bao nhiêu lỗ bấm?
A. 6.
B. 5.
C. 1.
D. 7.
Câu 5: Khuông nhạc gồm bao nhiêu dòng kẻ song song?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 6: Khoá Sol được đặt tại dòng kẻ thứ mấy của khuôn nhạc (từ dưới đếm lên)?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 7: Kí hiệu của khoá Son là
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Câu 8:.............................................
.............................................
.............................................
Câu 10: Đàn nhị có bao nhiêu dây?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
2. THÔNG HIỂU (3 CÂU)
Câu 1: Âm thanh của đàn Nhị có đặc điểm gì?
A. Trầm, vang xa.
B. Êm dịu, tha thiết.
C. Cao chói, sắc nét.
D. Vui tươi, rộn ràng.
Câu 2: Bộ phận phát âm chính của đàn Nhị là gì?
A. Ống hơi.
B. Dây đàn.
C. Mặt đàn.
D. Cung kéo.
Câu 3: Đàn Nhị có bao nhiêu cung kéo dùng để tạo âm thanh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1:
là nốt gì?
A. Pha.
B. Si.
C. Rê.
D. La.
Câu 2: Khi chơi Recorder, tay phải bấm lỗ nào?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5: Khi chơi, người nghệ sĩ thường cầm đàn Nhị như thế nào?
A. Kẹp giữa hai chân.
B. Tựa trên vai.
C. Đặt đứng trên đầu gối.
D. Đặt nằm trên bàn.
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1.
là dấu gì?
A. Dấu giáng.
B. Dấu thăng.
C. Dấu bình.
D. Dấu nhắc lại.
Câu 2: Dấu
có tác dụng gì?
A. Giảm cao độ của nốt nhạc đứng trước nó ½ cung.
B. Giảm cao độ của nốt nhạc đứng trước nó 1 cung.
C. Tăng cao độ của nốt nhạc đứng trước nó lên 1 cung.
D. Tăng cao độ của nốt nhạc đứng trước nó lên ½ cung.
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
=> Giáo án Âm nhạc 4 cánh diều Tiết 1: Hát: Em là bông hồng nhỏ