Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 5 kết nối tri thức. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Lịch sử và Địa lí 5 kết nối tri thức.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức

Một số tài liệu quan tâm khác


 CHỦ ĐỀ 1: ĐẤT NƯỚC VÀ CON NGƯỜI VIỆT NAM

BÀI 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, LÃNH THỔ, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH,

QUỐC KÌ, QUỐC HUY, QUỐC CA

(37 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Việt Nam nằm ở khu vực nào?

A. Đông Nam Á, thuộc châu Á.

B. Tây Nam Á, thuộc châu Á.

C. Nam Á, thuộc châu Á.

D. Đông Á, thuộc châu Á.

Câu 2: Trên đất liền, nước ta có chung đường biên giới với:

A. Ma-lai-xi-a, Bru-nây.

B. Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.

C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

D. Lào, Mi-an-ma.

Câu 3: Vùng biển nước ta thuộc:

A. Biển Hoa Đông.

B. Biển Đông.

C. Biển Đỏ.

D. Biển Phi-líp-pin.

Câu 4. Lãnh thổ Việt Nam gồm:

A. Vùng đất và vùng trời.

B. Vùng đất và và vùng hải đảo.

C. Vùng đất, vùng hải đảo và vùng trời.

D. Vùng đất, vùng trời và vùng biển.

Câu 5: Vùng đất của nước ta gồm:

  1. Toàn bộ phần đất liền, các đảo và hải đảo.
  2. Toàn bộ phần đất liền, các đảo và quần đảo trên Biển Đông.
  3. Toàn bộ phần đất liền, biển, đảo, quần đảo thuộc phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
  4. Toàn bộ phần đất liền, các đảo và quần đảo thuộc phạm vi lãnh thổ Việt Nam.

Câu 6: Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương?

A. 60.

B. 61.

C. 62.

D. 63.

Câu 7: Việt Nam có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung ương?

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

Câu 8: Hình ảnh nào dưới đây là Quốc kì của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A.

B.

C.

D.

Câu 9: Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có đặc điểm gì?

  1. Hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
  2. Hình chữ nhật, chiều rộng bằng một phần ba chiều dại, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
  3. Hình vuông, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
  4. Hình vuông, nền đỏ, ở giữa có một ngôi sao vàng năm cánh và hình bó lúa.

Câu 10. Trên Quốc kì, tượng trưng cho dân tộc Việt Nam là:

A. Nền đỏ.

B. Năm cánh sao.

C. Màu vàng.

D. Hình bó lúa.

Câu 11: Quốc kì thể hiện điều gì?

  1. Các tầng lớp trí thức, nông dân, công nhân, thương nhân, binh sĩ cùng đoàn kết trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
  2. Sự thống nhất, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
  3. Khát vọng về một nền hòa bình, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
  4. Sự hi sinh to lớn, chiến thắng vinh quang của thế hệ đi trước.

Câu 12: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội có đặc điểm gì?

  1. Hình chữ nhật, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao năm cánh.
  2. Hình vuông, nền đỏ, ở giữa có bông lúa và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  3. Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  4. Hình chữ nhật, chiều rộng bằng một phần ba chiều dại, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.

Câu 13: Tượng trưng cho nông nghiệp:

A. Hình ảnh bông lúa vàng bao quanh.

B. Ngôi sao vàng năm cánh.

C. Bánh xe.

D. Dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 14: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện điều gì?

  1. Một nền hòa bình, độc lập, tự do và một nước Việt Nam phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
  2. Ý chí, truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
  3. Khát vọng về một nền hòa bình, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
  4. Sự hi sinh to lớn, chiến thắng vinh quang của thế hệ đi trước.

Câu 15: Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhạc và lời của bài:

A. Tiến quân ca.

B. Lên đàng.

C. Đất nước trọn niềm vui.

D. Mùa xuân đến rồi đó.

Câu 16: Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện điều gì?

  1. Sự thống nhất, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
  2. Sự phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
  3. Biểu tượng của con người Việt Nam.
  4. Sự hi sinh to lớn, chiến thắng vinh quang của thế hệ đi trước; khát vọng độc lập, tự do, phát triển của dân tộc Việt Nam.

Câu 17: Biểu tượng của đất nước và con người Việt Nam là:

A. Quốc kì và Quốc huy.

B. Quốc kì.

C. Quốc kì, Quốc huy và Quốc ca.

D. Quốc huy.

Câu 18: Ảnh hưởng của vị trị địa lí đối với tự nhiên ở nước ta là:

  1. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
  2. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới.
  3. Thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa.
  4. Thiên nhiên mang tính chất ôn đới gió mùa.

Câu 19: Vùng biển nước ta có diện tích khoảng:

A. 1 triệu km2.

B. 1,3 triệu km2.

C. 1,5 triệu km2.

D. 1,9 triệu km2.

Câu 20: Vùng đất của nước ta có tổng diện tích:

A. Gần 331 nghìn km2.

B. Gần 200 nghìn km2.

C. Hơn 313 nghìn km2.

D. Hơn 331 nghìn km2.

 

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Nội dung nào không đúng khi nói về vị trí địa lí của Việt Nam?

  1. Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á, thuộc châu Á.
  2. Vùng biển nước ta thuộc Biển Đông.
  3. Trên đất liền, nước ta có chung đường biên giới với Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin.
  4. Vùng biển nước ta giáp với vùng biển của nhiều quốc gia.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất ở nước ta?

  1. Nhiều thiên tai, đặc biệt là bão.
  2. Thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.
  3. Thích hợp phát triển cây trồng, vật nuôi vùng ôn đới.
  4. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.

Câu 3: Đâu không phải là một trong những thành phố trực thuộc Trung ương ở nước ta?

  1. Cần Thơ.
  2. Đà Nẵng.
  3. Kiên Giang.
  4. Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 4: Năm cánh sao vàng trên Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không tượng trưng cho tầng lớp nào dưới đây?

  1. Binh sĩ.
  2. Trí thức.
  3. Thương nhân.
  4. Nông dân nghèo.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lãnh thổ Việt Nam?

  1. Vùng đất nước ta có tổng diện tích hơn 331 nghìn km2.
  2. Phất đất liền của nước ta có dạng hình chữ S, hẹp ngang và trải dài theo chiều bắc – nam.
  3. Lãnh thổ Việt Nam gồm vùng đất, vùng trời và vùng biển.
  4. Vùng biển nước ta có diện tích khoảng 2 triệu km2.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  1. Quốc kì thể hiện cho sự thống nhất, độc lập, tự chủ và hòa bình của dân tộc Việt Nam.
  2. Nền đỏ Quốc kì tượng trưng cho năm tầng lớp cùng đoàn kết trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
  3. Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
  4. Màu vàng Quốc kì tượng trưng cho dân tộc Việt Nam.

Câu 7: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  1. Hình ảnh bông lúa vàng bao quanh tượng trưng cho nông nghiệp.
  2. Quốc huy hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ỏ dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  3. Bánh xe tượng trưng cho thương nghiệp.
  4. Quốc huy thể hiện một nước Việt Nam phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.

Câu 8: Nôi dung nào dưới đây không đúng khi nói về Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩaViệt Nam?

  1. Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhạc và lời của bài Tiến quân ca.
  2. Quốc ca là biểu tượng của đất nước và con người Việt Nam.
  3. Quốc ca thể hiện Việt Nam là đất nước có nền nông nghiệp lúa nước.
  4. Quốc ca thể hiện khát vọng độc lập, tự do và phát triển của Việt Nam.

Câu 9: Ý nào dưới đây không đúng về Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  1. Là biểu tượng của đất nước và con người Việt Nam.
  2. Thể hiện ý chí, truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
  3. Là những biểu tượng mang đậm dấu ấn lịch sử, chính trị, văn hóa của dân tộc.
  4. Phản ánh thành tựu sáng tạo văn hóa, nghệ thuật của nhân dân qua các thời kì lịch sử.

Câu 10: Biểu tượng nào không xuất hiện trên Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

  1. Ngôi sao vàng năm cánh.
  2. Mặt trời lớn nằm ở chính giữa.
  3. Bánh xe.
  4. Bông lúa.

 

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Bài hát Tiến quân ca – Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai sáng tác?

A. Trịnh Công Sơn.

B. Văn Cao.

C. Nguyễn Văn Tý.

D. Đỗ Nhuận.

Câu 2: Tiến quân ca được chọn làm Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa vào năm:

A. 1944.

B. 1946.

C. 1950.

D. 1952.

Câu 3: Tiến quân ca được sáng tác nhằm mục đích gì?

  1. Cổ vũ tinh thần đấu tranh cách mạng của dân tộc.
  2. Ca ngợi sự hi sinh to lớn, chiến thắng vinh quang của thế hệ đi trước.
  3. Ngợi ca Việt Nam phát triển thịnh vượng, sánh vai với các quốc gia trên thế giới.
  4. Kỉ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, nay là nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 4: Hình ảnh dưới đây nói về thành phố trực thuộc Trung ương nào ở nước ta?

 

   

 

   

A. Hà Nội.

B. Đà Nẵng.

C. Quảng Ninh.

D. Cần Thơ.

         

Câu 5: Đâu là loại thiên tai phổ biến nhất ở nước ta do ảnh hưởng của vị trí địa lí?

A. Mưa đá.

B. Hạn hán.

C. Bão.

D.Sạt lở đất.

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

Xung quanh Quốc huy là 2 bó lúa nếp chín vàng, mỗi bó có 5 cọng lúa, với 54 hạt lúa tượng trưng cho……………..

A. 54 tỉnh, thành phố nước ta.

B. 54 vị anh hùng dân tộc trong lịch sử dân tộc.

C. 54 dân tộc Việt Nam.

D. 54 vị danh nhân Việt Nam.

Câu 2: Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam còn được gọi là:

A. Cờ đỏ sao vàng.

B. Cờ đất nước Việt Nam.

C. Cờ đỏ cách mạng.

D. Cờ sao vàng năm cánh.

 

Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức
Trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức

Đang liên tục được cập nhật.....

=> Giáo án lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức

Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức, đề trắc nghiệm lịch sử và địa lí 5 kết nối tri thức có đáp án, trắc nghiệm lịch sử địa lí 5 kết nối tri thức trọn bộ, tổng hợp đề trắc nghiệm ôn tập lịch sử địa lí 5 KNTT

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay