Trắc nghiệm Toán 5 bài 10: Hỗn số (tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài 10: Hỗn số (tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Chọn hỗn số trong các đáp án sau:

  1. 12
  2. 4
  3. 23
  4. 1225

Câu 2: Hỗn số “năm và ba mươi lăm phần ba mươi chín” được viết là:

  1. 3259
  2. 53539
  3. 133539
  4. 35539

Câu 3: Hỗn số 5911 có phần nguyên là

  1. 5
  2. 9
  3. 11 
  4. 911

Câu 4: Hỗn số 1159 có phần phân số là

  1. 11
  2. 5
  3. 9
  4. 59

Câu 5: Cho phát biểu sau: “Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần … rồi đọc (hoặc viết) phần ….” Điền từ thích hợp vào chỗ chấm

  1. Nguyên; nguyên
  2. Nguyên; phân số
  3. Phân số; phân số
  4. Phân số; nguyên

Câu 6: Viết thành hỗn số






  1. 256
  2. 526
  3. 625
  4. 265

Câu 7: Phân số 325 được viết dưới dạng hỗn số là:

  1. 615
  2. 625
  3. 635
  4. 645

Câu 8: Chuyển hỗn số 1135 thành phân số ta được phân số đúng là:

  1. 555
  2. 565
  3. 575
  4. 585

Câu 9: Chuyển hỗn số sau thành phân số: 1337

  1. 947
  2. 957
  3. 987
  4. 997

Câu 10: Hỗn số 15311 được đọc là

  1. Ba và năm phần mười một
  2. Mười một và ba phần mười lăm
  3. Mười lăm và ba phần mười một
  4. Ba và mười một phần mười lăm

2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Câu 1: Tìm x biết: 735 :x=5415-116

  1. x=4110
  2. x=7641
  3. x=228193
  4. x=2888205

Câu 2:223 ngày = … giờ

  1. 83
  2. 105
  3. 64
  4. 32

Câu 3: Chuyển hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính: 456+234×112

  1. 21524
  2. 1524
  3. 21624
  4. 23512

Câu 4: Khi chuyển phân số 13537 thành hỗn số ta được hỗn số có số phần nguyên là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 418299100

  1. <
  2. >
  3. =

Câu 6: Kết quả của phép tính 135-23+13 là

  1. 4215
  2. 957
  3. 1549
  4. 1415

Câu 7: Kết quả của phép tính 235756 là

  1. 112030
  2. 201130
  3. 301120
  4. 201230

Câu 8: Kết quả của phép tính 456 :34 là

  1. 16145
  2. 17145
  3. 18145
  4. 19145

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Một hình vuông có cạnh bằng 234 thì diện tích là

  1. 10916
  2. 10716
  3. 71016
  4. 7916

Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn 112 : 113 : 114

  1. 910
  2. 1110
  3. 1120
  4. 940

Câu 3: Một cửa hàng có 7525 kg gạo. Cửa hàng bán được 23 số gạo, sau đó nhập thêm số gạo gấp 4 lần số gạo còn lại. Vậy số gạo của cửa hàng sau khi nhập là bao nhiêu kg gạo?

  1. 124kg gạo
  2. 125 kg gạo
  3. 126 kg gạo
  4. 127 kg gạo

Câu 4: Một hình chữ nhật diện tích bằng 766 m2 , chiều dài 513 m. Chiều rộng của hình chữ nhật đó là

  1. 237 m
  2. 238 m
  3. 198 m
  4. 138 m

Câu 5: Một con vịt cân nặng 456 kg, con gà cân nặng 378 kg. Hỏi cả hai con gà và vịt cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  1. 4524 kg
  2. 20924 kg
  3. 21724 kg
  4. 12724 kg

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Tính rồi so sánh hai số A và số B biết rằng

A=5 34+238-11112 và B=437 :215+2

  1. A > B
  2. A < B
  3. A = B 
  4. Không thể so sánh được

Câu 2: Một người đi xe đạp đi được 1658 km trong giờ đầu tiên. Giờ thứ hai người đó đi được 1234 m. Vậy người đó phải đi quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét nữa để đi hết đoạn đường, biết đoạn đường dài 30km.

  1. 58 km
  2. 85 km
  3. 38 km
  4. 1 km

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay