Trắc nghiệm Toán 5 bài 11: Luyện tập chung về phân số và hỗn số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài 11: Luyện tập chung về phân số và hỗn số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào bằng 58?

  1. 1024
  2. 1016
  3. 1532
  4. 1516

Câu 2: 6745 Cần điền vào dấu chấm dấu?

  1. >
  2. =
  3. <
  4. Không có dấu nào

Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân?

  1. 18100
  2. 34
  3. 3550
  4. 2378

Câu 4: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?

  1. Khi hai phân số đều bé hơn 1
  2. Khi hai phân số đều lớn hơn 1
  3. Khi một phân số bé hơn và một phân số lớn hơn 1 
  4. Khi hai phân số đều bằng 1 

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1=58

  1. 58
  2. 23
  3. 1
  4. 0

Câu 6: Phân số 315700được viết dưới dạng phân số thập phân có tử số là

  1. 42
  2. 43
  3. 44
  4. 45

Câu 7: Hỗn số 1549 được viết dưới dạng phân số là

  1. 1379
  2. 1389
  3. 1399
  4. 1409

Câu 8: Phân số nào trong các phân số sau có thể chuyển thành phân số thập phân?

  1. 29
  2. 1213
  3. 23500
  4. 1023

Câu 9: Chọn câu đúng

  1. 67<87<77
  2. 922<1322<1822
  3. 715<815<415
  4. 511>711>411

Câu 10: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<19<1

  1. 16
  2. 17
  3. 18
  4. 19

2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Câu 1: Giá trị của biểu thức 34 : 38-34=?

  1. 234
  2. 23
  3. 114
  4. 38

Câu 2: Tìm x biết: x×34= 75

  1. x= 1528
  2. x= 2815
  3. x= 1320
  4. x= 2120

Câu 3: Để ab<ac (b khác 0, khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c?

  1. b = c
  2. b > c
  3. b < c
  4. b c

Câu 4: Tìm y biết y : 75=89×2112

  1. 89
  2. 57100
  3. 487
  4. 7027

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm = … m

  1. 210
  2. 2100
  3. 21000
  4. 1210

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 24g = … kg

  1. 2410
  2. 24100
  3. 241000
  4. 2410000

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 phút = … giờ

  1. 710
  2. 760
  3. 724
  4. 7100

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12m 8dm = … m

  1. 128
  2. 12810
  3. 81210
  4. 812

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Giá trị của biểu thức 34989912121515×0 là

  1. 35100
  2. 0
  3. 910
  4. 1734

Câu 2: Phép tính 29815+293575 có kết quả là

  1. 29
  2. 815
  3. 3575
  4. 715

Câu 3: 310 số cây trong vườn là cam. 35 số cây trong vườn là quýt. Số còn lại là chanh. Biết rằng trong vườn có tất cả 60 cây. Tính số cây chanh.

  1. 18
  2. 36
  3. 54
  4. 6

Câu 4: So sánh 34111 và 19854

  1. 34111 < 19854
  2. 34111 > 19854
  3. 34111 = 19854
  4. 3411119854

Câu 5: Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

  1. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
  2. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
  3. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
  4. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: So sánh các phân số A=3535×232323353535×2323 ; B= 35353534 ; C=23232322

  1. A < B < C
  2. A = B < C
  3. A > B > C
  4. A = B = C

Câu 2: Tính rồi so sánh A và B biết rằng:

A=13131818+1912×135×1738 và B=21212323 :4946+2435516

  1. A > B
  2. A < B
  3. A = B
  4. A B

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay