Trắc nghiệm Toán 5 bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Kết quả của phép tính 49 : 57 là

  1. 463
  2. 2063
  3. 4528
  4. 2845

Câu 2: Phân số đảo ngược của phân số 57 là

  1. 57
  2. 714
  3. 75
  4. 149

Câu 3: Kết quả của phép tính: 47 × 23 là

  1. 67
  2. 621
  3. 821
  4. 218

Câu 4: Rút gọn rồi tính: 1525 : 2848

  1. 3635
  2. 720
  3. 2930
  4. 59

Câu 5: Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?

  1. Lấy tử số nhân tử số, giữ nguyên mẫu số
  2. Lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số
  3. Lấy tử số nhân mẫu số
  4. Lấy mẫu số nhân mẫu số, giữ nguyên tử số

Câu 6: Muốn chia một phân số cho một phân số, ta làm thế nào? 

  1. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
  2. Lấy tử số chia tử số, mẫu số chia mẫu số.
  3. Lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai đảo ngược.
  4. Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai.

Câu 7: Thế nào là phân số đảo ngược?

  1. Phân số đảo ngược của một phân số là đảo ngược mẫu số thành tử số và tử số bằng 0.
  2. Phân số đảo ngược của một phân số là đảo ngược mẫu số thành tử số và tử số bằng 1.
  3. Phân số đảo ngược của một phân số là đảo ngược tử số thành mẫu số và mẫu số bằng 1
  4. Phân số đảo ngược của một phân số là đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số.

Câu 8: Cho phát biểu:"Khi nhân một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể nhân lần lượt từng phân số của tổng với phân số thứ ba rồi cộng các kết quả đó lại với nhau." Phát biểu trên thuộc tính chất nào của phép nhân phân số?

  1. Tính chất giao hoán
  2. Tính chất kết hợp
  3. Nhân với số 1
  4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng

Câu 9: Tính3759

  1. 3563
  2. 1563
  3. 6315
  4. 25

Câu 10: Kết quả của phép tính 27146

  1. 23
  2. 1
  3. 27
  4. 67

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Kết quả của phéo tính 45+3216 là

  1. 812
  2. 46
  3. 32
  4. 1124

Câu 2: Tính rồi rút gọn: 58+3213-79

  1. 5356
  2. 5156
  3. 5556
  4. 6156

Câu 3: Tìm x biết: x × 34=75

  1. x =1528
  2. x =2815
  3. x =1320
  4. x =2120

Câu 4: Tìm x biết: 79 :x =23 ×58

  1. 1528
  2. 2815
  3. 35109
  4. 10835

Câu 5: Tìm y biết: 6 × y =34

  1. y =184
  2. y =92
  3. y =18
  4. y =14

Câu 6: Chọn phép tính sai

  1. 25 ×15060=1
  2. 16252524=13
  3. 25 : 3445=3275
  4. 1285+210=910

Câu 7: Tính 47 ×59 ×27

  1. 20221
  2. 40421
  3. 40441
  4. 2219

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Tìm x biết: x-415+15: 49=58

  1. 6740
  2. 6540
  3. 740
  4. 640

Câu 2: 25 số học sinh lớp em là nữ. Lớp em có 16 bạn nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

  1. 48 học sinh
  2. 25 học sinh
  3. 30 học sinh
  4. 40 học sinh

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là 158 m, chiều rộng kém chiều dài 34 m. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là

  1. 64135 m2
  2. 12564 m2
  3. 13564 m2
  4. 2564 m2

Câu 4: Người ta hòa 12l si-rô nho vào 74l nước lọc để pha nước nho. Rót đều nước nho đó vào các cốc, mỗi cốc chứa 14l . Hỏi rót được mấy cốc nước nho?

  1. 3 cốc
  2. 4 cốc
  3. 5 cốc
  4. 6 cốc

Câu 5: Một ô tô chạy hết 34 giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h. Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là

  1. 40 km/h
  2. 50 km/h
  3. 60 km/h

D.70 km/h

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Thực hiện phép tính 865 ×340 ×65×47+353456

  1. 53
  2. 32
  3. 34
  4. 35

Câu 2: Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nó dài gấp 338 lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là 

  1. 1658
  2. 1668
  3. 1678
  4. 1688

Câu 3: So sánh x và y biết rằng

y-415+15 : 49=58

x+561225=4750

  1. x > y
  2. x < y
  3. x = y 
  4. x ≥ y

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay