Trắc nghiệm Toán 5 bài 21: Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 5 Bài 21: Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: =>
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHBÀI 21: ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (8 câu)
Câu 1: Số đo điện tích: “Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.”
- 34 620 hm2
- 3462 hm2
- 34 602 hm2
- 3 620 hm2
Câu 2: Đề-ca-mét vuông được viết tắt là:
- dam
- dm
- dm2
- dam2
Câu 3: hm2 đọc là
- Ba và bốn phần bảy héc-tô-mét vuông
- Bốn và ba phần bảy héc-tô-mét vuông
- Bảy phần ba và 4 héc-tô-mét vuông
- Ba và bảy phần bốn héc-tô-mét vuông
Câu 4: 15dam2 được đọc là
- Mười lăm đề-ca-mét
- Mười lăm đề-ca-mét vuông
- Mười lăm đề-xi-mét vuông
- Mười lăm héc-tô-mét vuông
Câu 5: Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài:
- 1 dam
- 1 hm
- 1 dm
- 1km
Câu 6: Hình vuông 1 dam2 gồm
- 10 hình vuông 1m2
- 100 hình vuông 1 dm2
- 100 hình vuông 1m2
- 100 hình vuông 1dam2
Câu 7: Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài
- 1 hm
- 10 hm
- 1 km
- 1m
Câu 8: Héc-tô-mét vuông viết tắt là
- dm2
- hem2
- hm2
- km2
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Cho 6hm2 = … m2 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- 60
- 600
- 6000
- 60000
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12dam2 12m2 = … m2
- 121
- 1212
- 2121
- 1221
Câu 3: 3hm2 4dam2 5m2 = … m2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- 345
- 3405
- 3450
- 30405
Câu 4: 5dam2 23m2 được viết dưới dạng đề-ca-mét vuông là
- dam2
- dam2
- dam2
- 523 dam2
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 12hm2 = ... dam2
- 12
- 120
- 1200
- 12000
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Kết quả của phép tính 45 dam2 + 98 dam2 là
- 43 dam2
- 153 dam2
- 134 dam2
- 143 dam2
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 hm2 - 54 dam2 là
- 146 dam2
- 46 dam2
- 164 dam2
- 144 dam2
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 400 dam2 … 4hm2 + 15 dam2
- >
- <
- =
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 120 dam2 5 … 6hm2
- >
- <
- =
Câu 5: Diện tích một trường học là 2hm2 . Trong đó diện tích để xây các phòng học chiếm diện tích của trường. Hỏi diện tích xây các phòng học là bao nhiêu mét vuông?
- 800 m2
- 80 m2
- 8000 m2
- 80000 m2
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Biết 735 m2 = a dam2 b m2. Tổng a + b bằng bao nhiêu?
- 35
- 7
- 24
- 42
--------------- Còn tiếp ---------------