Trắc nghiệm Toán 5 bài 22: Milimet vuông, bảng đơn vị đo diện tích

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 5 Bài 22: Milimet vuông, bảng đơn vị đo diện tích. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

BÀI 22: MI-LI-MÉT VUÔNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: 1 cm2 gấp bao nhiêu lần 1 mm2?

  1. 1/10 lần
  2. 10 lần
  3. 100 lần
  4. 1000 lần

Câu 2: 78 mm2 được đọc là

  1. Bảy mươi tám mét
  2. Bảy mươi tám mi-li-mét
  3. Bảy tám mét vuông
  4. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông

Câu 3: Đơn vị đo mi-li-mét vuông được kí hiệu là

  1. hm2
  2. mm2
  3. cm2
  4. km2

Câu 4: Số đo “ba mươi hai mi-li-mét vuông” được viết là

  1. 32 km2
  2. 32 dam2
  3. 32 mm2
  4. 32 hm2

Câu 5: 59 km2 đọc là

  1. Năm chín ki-lô-mét vuông
  2. Năm mươi chín héc-tô-mét vuông
  3. Năm mươi chín đề-xi-mét vuông
  4. Năm mươi chín ki-lô-mét vuông

Câu 6: Mi-li-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài…

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm

  1. 1 mm
  2. 1 cm
  3. 1 dm
  4. 1 m

Câu 7: Cho phát biểu sau: “Mỗi đơn vị đo diện tích gấp… lần đơn vị bé hơn liên tiếp.” Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 1
  2. 10
  3. 100
  4. 1000

Câu 8: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm sau: 1mm2 = … cm2

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dam2 = … d m2

  1. 40
  2. 400
  3. 4000
  4. 40000

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1234 m2 = … dam2 …m2

  1. 12; 34
  2. 123; 4
  3. 1; 234
  4. 34; 12

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 61 km2 … 610 hm2

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

Câu 4: 16 dam2 91 m2 = dam2 . Hỗn số thích hợp điền vào chỗ chấm là

  1. dam2
  2. dam2
  3. dam2
  4. dam2

Câu 5: Cho 24 hm2 < … m2. Số thích hợp để điền vào ô trống là

  1. 2400
  2. 24000
  3. 240000
  4. 2400000

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Kết quả của phép tính 2 cm2 – 36mm2

  1. 164 mm2
  2. 1640 mm2
  3. 164 cm2
  4. 1640 cm2

Câu 2: Tính 41 mm2 x 4

  1. 164 m2
  2. 164 cm2
  3. 146 mm2
  4. 164 mm2

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  dm2 … 4 dm2 7 cm2

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không có dấu nào

Câu 4: Kết quả của phép tính 132 cm2 + 31mm2

  1. 13231 mm2
  2. 13321 mm2
  3. 21133 mm2
  4. 23133 mm2

Câu 5: Kết quả của phép tính 15 dam2  : 5 = … cm2

  1. 300 000
  2. 3 000 000
  3. 3000
  4. 30 000

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Diện tích một công viên là 10dam2. Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm   diện tích của công viên. Tính diện tích xây khu vui chơi.

  1. 100 m2
  2. 200 m2
  3. 300 m2
  4. 400 m2

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay