Trắc nghiệm Toán 5 bài 23: Luyện tập bảng đơn vị đo diện tích

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 5 Bài 23: Luyện tập bảng đơn vị đo diện tích. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 5 bài 23: Luyện tập bảng đơn vị đo diện tích
Trắc nghiệm Toán 5 bài 23: Luyện tập bảng đơn vị đo diện tích
Trắc nghiệm Toán 5 bài 23: Luyện tập bảng đơn vị đo diện tích
Trắc nghiệm Toán 5 bài 23: Luyện tập bảng đơn vị đo diện tích

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

BÀI 23: LUYỆN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20hm2 = … dam2

  1. 200
  2. 2000
  3. 20
  4. 20000

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2100m2 = … hm2

  1. 21
  2. 210
  3. 2100

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 38m2 25dm2 = … dm2

  1. 3825

Câu 4: Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: 10 cm2 6mm2 = 1006 …

  1. cm2
  2. dm2
  3. mm2
  4. m2

Câu 5: Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 = 30000 …

  1. cm2
  2. dm2
  3. mm2
  4. m2

Câu 6: Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: 300 … = 3 dam2

  1. cm2
  2. dm2
  3. mm2
  4. m2

Câu 7: Điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm: 7 m2 18 dm2 = … m2

Câu 8: Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm: 36 dm2 = … m2

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 m2 8 dm2 … 58 dm2

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 dm2 5 cm2 … 710 cm2

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 cm2 4 mm2 …  cm2

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 4: Kết quả của  dm -  dm là

  1. dm
  2. dm
  3. dm
  4. dm

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 cm2 11 mm2 …  cm2

  1. >
  2. <
  3. =

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Cho hình vẽ sau:

Diện tích hình chữ nhật là

  1. 24 km2
  2. 24 dam2
  3. 240 hm2
  4. 240000 m2

Câu 2: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài  dm và chiều rộng là  dm?

  1. dm
  2. dm
  3. dm
  4. dm

Câu 3: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng  chiều rộng. Diện tích thửa ruộng đó là

  1. 5600 m2
  2. 5800 m2
  3. 6000 m2
  4. 6200 m2

Câu 4: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  1. 6700
  2. 7600
  3. 7800
  4. 8700

Câu 5: Một khu vườn có chiều dài là 25m, chiều rộng là 18m. Giữa khu vườn người ta đào một cái ao cá hình vuông có cạnh là 7m. Diện tích còn lại của khu vườn là

  1. 400 m2
  2. 401 m2
  3. 411 m2
  4. 410 m2

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó?

  1. 110 mảnh
  2. 100 mảnh
  3. 90 mảnh
  4. 120 mảnh

--------------- Còn tiếp ---------------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 5 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay