Trắc nghiệm Toán 5 bài 25: Luyện tập về số đo diện tích
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 5 Bài 25: Luyện tập về số đo diện tích. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: =>
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHBÀI 25: LUYỆN TẬP SỐ ĐO DIỆN TÍCH
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (8 câu)
Câu 1: Đơn vị nào dưới đây lớn hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
- mm2
- cm2
- km2
- dm2
Câu 2: Số đo diện tích: “Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vuông” được viết là
- 5321 mm2
- 5321 km2
- 5321 cm2
- 5321 hm2
Câu 3: 2006 hm2 được đọc là
- Hai trăm linh sáu héc-tô-mét vuông
- Hai nghìn không trăm linh sáu mi-li-mét vuông
- Hai nghìn một trăm linh sáu héc-tô-mét vuông
- Hai nghìn không trăm linh sáu héc-tô-mét vuông
Câu 4: 6780ha được đọc là
- Sáu trăm bảy mươi tám mươi héc-ta
- Sáu nghìn bảy trăm tám mươi héc-ta
- Sáu nghìn bảy trăm tám mươi héc-tô-mét vuông
- Sáu nghìn tám trăm bảy mươi héc-tô-mét vuông
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 12 ha = … m2
- 120
- 1200
- 12000
- 120000
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 1500 dm2 = … m2
- 15 m2
- 150 m2
- 1500 m2
- m2
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 10000000m2 = … km2
- 10
- 100
- 1000
- 10000
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm sau: 1 325 000m2 = … km2 = …ha
- ;
- ;
- ;
- ;
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 km2 … 200 000 m2
- >
- <
- =
- Không so sánh được
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 15 ha … 200 000 000 cm2
- >
- <
- =
- Không so sánh được
Câu 3: Kết quả của phép tính 128 cm2 + 64 cm2 = ? cm2 là
- 182
- 202
- 192
- 212
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 9 dm2 … 39 dm2
- >
- <
- =
- Không so sánh được
Câu 5: Kết quả của phép tính 150 ha : 6 = ? ha là
- 50 ha
- 47 ha
- 32 ha
- 25 ha
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Cho hình vẽ sau:
1 cm
1cm |
Diện tích của hình vẽ trên là
- 6 cm2
- 10 cm2
- 12 cm2
- 5 cm2
Câu 2: Hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Vậy diện tích thực tế của mảnh đất đó là:
- 4800 m2
- 48000 m2
- 4800000 m2
- 48 m2
Câu 3: Diện tích của hình vuông là 6 cm² còn diện tích hình tam giác là 3 cm². Hỏi hình dưới đây có diện tích bằng bao nhiêu?
- 78 cm2
- 72 cm2
- 76 cm2
- 74 cm2
Câu 4: Diện tích hình chữ nhật bên dưới là
- 306 dm2
- 306 m2
- 360 dm2
- 360 m2
Câu 5: Người ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh bằng 12m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm và chiều rộng 40cm. Số mảnh gỗ cần để lát kín sàn căn phòng đó là:
- 450 mảnh gỗ
- 500 mảnh gỗ
- 520 mảnh gỗ
- 600 mảnh gỗ
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Diện tích khu đất hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu héc-ta?
- 60000 ha
- 600 ha
- 60 ha
- 6 ha
--------------- Còn tiếp ---------------